Iliade trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Iliade trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Iliade trong Tiếng Ý.

Từ Iliade trong Tiếng Ý có các nghĩa là Iliad, iliad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Iliade

Iliad

proper

iliad

Xem thêm ví dụ

Le più antiche fonti letterarie conosciute, i due poemi epici Iliade e Odissea, concentrano la loro attenzione sugli eventi che ruotano attorno alla vicenda della guerra di Troia.
Những tư liệu văn học Hy Lạp lâu đời nhất được biết, hai anh hùng ca Iliad và Odýsseia của Hómēros, tập trung vào các sự kiện liên quan tới Cuộc chiến thành Troia.
L'edizione realizzata da A.Potitus (Firenze, 1730, 3 volumi, folio) contiene solo il commentario ai primi cinque libri dell'Iliade con una traduzione in latino.
Ấn bản của A. Potitus (Florence, 1730, 3 vols., folio), bao gồm những chú giải về năm quyển sách đầu của thiên sử thi Iliad với một bản dịch tiếng Latinh.
Prendete ad esempio l’Iliade e l’Odissea, poemi scritti dall’antico poeta greco Omero.
Lấy thí dụ chuyện Iliad và Odyssey của thi hào Homer thời cổ Hy Lạp.
Ad esempio, nell’Iliade di Omero, la prima opera della letteratura greca che ci sia pervenuta, sono narrate le gesta dei nobili guerrieri compagni di Achille che, in occasione dei riti funebri in onore di Patroclo, lasciarono le armi e per dimostrare il loro valore si misurarono nel pugilato, nella lotta, nel lancio del disco e del giavellotto e nelle corse dei carri.
Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm.
La tua calligrafia è più complicata dell'Iliade!
Chữ cậu viết còn khó đọc hơn cả quyển The Iliad.
Siccome l'unica prova della conquista è l'Iliade di Omero e altri testi ricchi di mitologia, l'esistenza di Troia e la storicità della guerra di Troia sono incerte.
Do chứng cứ duy nhất của cuộc chinh phục này là sử thi Iliad của Homer và các văn bản đầy màu sắc thần thoại khác, sự tồn tại của Troy cũng như cuộc chiến thành Troy không thể được xác định rõ ràng.
Questo è significativo, se si considera che nell’Iliade si trova un solo riferimento alla scrittura, mentre nell’Odissea non ve ne è traccia”. — The Jewish Bible and the Christian Bible.
Đây là điểm đáng chú ý vì trong Iliad, việc ghi chép chỉ được đề cập một lần, còn trong Odyssey thì không có lần nào”.
Non c’è nessuna base scritturale per concludere che questi angeli disubbidienti siano in un luogo simile al Tartaro mitologico dell’Iliade di Omero, cioè nella più bassa prigione dove si diceva che fossero confinati Crono e gli altri spiriti titanici.
20 Chẳng có căn bản nào trong Kinh-thánh cho phép chúng ta kết luận các thiên sứ bất tuân này ở trong một nơi gọi là Tartarus của chuyện thần thoại Iliad do Homer viết, tức là ngục thất thấp nhất nơi mà người ta nói Cronus và các thần Titan khác bị giam cầm.
Dalla lettura dell'Iliade, in cui gli abitanti del Peloponneso e delle isole adiacenti sono spesso chiamati "Achei", e tenendo conto gli accenni ad Ahhiyawa nelle fonti ittite della tarda età del bronzo, la teoria suggerisce che i Micenei potrebbero essere gli "Achei".
Trong tác phẩm Iliad, cư dân của Peloponnesus và các đảo lân cận thường được gọi là Achaeans, cùng với sự đề cập tới Ahhiyawa trong các nguồn tài liệu Hittite ở thời kỳ đồ đồng muộn, giả thuyết đưa ra là người Mycenaean thậm chí có thể là người Achaean.
Secondo Olimpiade, Achille, l’eroe del poema omerico l’Iliade, era antenato di Alessandro.
Theo Olympias, tổ tiên của A-léc-xan-đơ là Achilles, người hùng trong áng thơ Iliad của Homer.
L'Iliade, ambientata durante il decimo anno di guerra, racconta della lite tra Agamennone ed Achille, il migliore dei guerrieri greci, e delle conseguenti morti in battaglia dell'amico di Achille Patroclo, e di Ettore, figlio di Priamo e comandante in capo dell'esercito troiano.
Iliad, được đặt trong bối cảnh năm thứ mười của cuộc chiến, kể về mối bất hòa giữa Agamemnon và Achilles, người là chiến binh Hy Lạp ưu tú nhất, và cái chết nối tiếp nhau của người bạn yêu dấu của Achilles là Patroclus và con út của vua Troia Priam, Hector.
Egli era interessato al periodo della storia greca descritto da Omero nell’Iliade e nell’Odissea.
Evans rất quan tâm đến thời kỳ lịch sử Hy Lạp được Homer mô tả trong hai bộ sử thi Iliad và Odyssey.
Nell'Iliade la maggior parte delle armi e delle armature menzionate sono di bronzo, e i masselli di ferro sono usati per commerciare.
Trong Illiad, các vũ khí chủ yếu làm từ đồng thau, nhưng các thỏi sắt đã được sử dụng trong buôn bán.
Le notizie scritte risalgono fino al II millennio a.C., e comprendono il Gilgamesh, l'Iliade, l'Odissea, la Bibbia (Ezechiele 47:5, Atti 27:42, Isaia 25:11), Beowulf, e altre saghe.
Những tài liệu tham khảo sớm nhất bao gồm các tác phẩm Gilgamesh, Odyssey, Kinh Thánh (Ezekiel 47:5, Acts 27:42, Isaiah 25:11), Beowulf và truyện dân gian của các dân tộc Bắc Âu.
La madre di Alessandro, i suoi genitori, il suo maestro Aristotele gli narrarono la storia dell'Iliade di Omero.
Mẹ của Alexander, dòng tộc của chàng, và cả người thầy Aristotle đều đã kể cho chàng nghe về sử thi “Iliad” nổi tiếng của Holmes.
Viene dall'Iliade.
Nó xuất phát từ "Bản trường ca Hy Lạp".
Quando, per la prima volta, l'Iliade di Omero fu messa per iscritto nell'VIII secolo a.C., la storia della guerra di Troia era già vecchia.
Khi sử thi Iliad của Homer lần đầu được viết vào thế kỉ thứ tám trước Công nguyên, cuộc chiến thành Troy đã là một câu chuyện dân gian quen thuộc.
AVETE mai letto qualche verso dell’Iliade o dell’Odissea, i due grandi poemi epici dell’antica Grecia?
BẠN có bao giờ đọc Iliad hay Odyssey, hai thiên sử thi của Hy Lạp cổ chưa?
Si dice che sapesse tutta l’Iliade — ben 15.693 versi — a memoria.
Có người nói rằng ông đã học thuộc lòng hết áng thơ Iliad—gồm tất cả 15.693 câu thơ.
La madre di Alessandro, i suoi genitori, il suo maestro Aristotele gli narrarono la storia dell'Iliade di Omero.
Mẹ của Alexander, dòng tộc của chàng, và cả người thầy Aristotle đều đã kể cho chàng nghe về sử thi " Iliad " nổi tiếng của Holmes.
Per dare credito a questo convincimento è sufficiente confrontare la campagna di Gedeone contro i Madianiti (Giudici, 6-8) con le battaglie della guerra di Troia così come descritte da Omero nell’Iliade.
Để chứng minh điều này chúng ta chỉ cần so sánh chiến dịch của Ghê-đê-ôn chống lại dân Ma-đi-an và đồng minh của chúng trong lời tường thuật nơi Các Quan Xét chương 6-8, với các trận đánh trong Cuộc Chiến Thành Troy được miêu tả trong tập thơ ca Iliad của Homer.
Conoscete la storia dell'Iliade: dieci anni di guerra tra la Grecia e Troia.
Bạn biết câu chuyện của "The Iliad", cuộc chiến 10 năm giữa Hy Lạp và Troy.
Nel novembre di quell'anno la band ha registrato il loro primo demo, intitolato An Iliad of Woes, pubblicato già il nome definitivo Anathema.
Vào tháng 11 cùng năm đó, ban nhạc đã thu âm bản demo đầu tiên có tên là An Iliad of Woes.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Iliade trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.