implémenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implémenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implémenter trong Tiếng pháp.

Từ implémenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực hiện, áp dụng, thi hành, làm, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implémenter

thực hiện

(implement)

áp dụng

(apply)

thi hành

(implement)

làm

triển khai

Xem thêm ví dụ

Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
USB Type-C et USB-C sont des marques de USB Implementers Forum.
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
Mais ce qui est intéressant avec cette suggestion c'est que l'implémenter ne coûterait pas 10 millions de livres; ça ne demanderait pas de dépenses importantes; en fait ça coûterait à peu près 50 livres.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Implémente la lecture de fichiers netCDF dans Kst. Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin netCDF. Name
Pour les implémentations vidéo simples, les développeurs doivent se référer au SDK GMA (Google Mobile Ads) pour en savoir plus sur l'activation d'Open Measurement et sur l'importation du SDK comportant les fonctionnalités correspondantes.
Để triển khai video theo cách đơn giản, nhà phát triển nên tham khảo SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google (GMA) để biết thông tin về cách nhập SDK với các chức năng Đo lường mở và bật Đo lường mở.
Ces sub-régions, qui ont chacune un propre Sub Regional Implementation Framework, (Cadre de mise en œuvre) sont les suivants: De 2004 à 2008, la découpe des sub-régions étaient identiques aux Learning and Skills Council (Ministère pour l’Apprentissage et les Compétences) mis en place en 1999.
Những tiểu vùng này là: Từ 2004 đến 2008, các tiểu vùng ban đầu giống như các khu vực mà Hội đồng Học tập và kỹ năng thành lập năm 1999: Trong bản sắp xếp này có một tiểu vùng trung tâm riêng biệt.
On a implémenté cette checklist dans 8 hôpitaux dans le monde, délibérément dans des endroits différents de la Tanzanie rurale à l'université de Washington à Seattle.
Chúng tôi thực hiện bản danh sách kiểm kê này với tám bệnh viện trên khắp thế giới, một cách có chủ ý, từ nông thôn Tanzania đến Đại học Washington ở Seattle.
Ils n'ont pas d'autre possibilité que l'implémentation d'un programme régimenté.
Do đó, họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện việc lập trình theo nhóm.
Son implémentation a été décrite en juin 2000 dans le magazine C/C++ Users Journal.
Bài viết đầu tiên của ông được đăng trên tạp chí C/C++ Users Journal vào tháng 9 năm 1998.
Il est responsable pour la formulation et l'implémentation des politiques et des programmes qui sont cohérents avec les politiques de sécurité nationale et des objectifs établis par le président et le secrétaire à la Défense.
Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra.
Donc je crois que l'école primaire est une idée qui est mûre mais pas encore implémentée.
Vì vậy tôi tin rằng giáo dục tiểu học là một ý tưởng được hình thành nhưng chưa được tiến hành cụ thể.
Exemple d'implémentation avec une couche de données
Ví dụ về cách triển khai bằng Lớp dữ liệu.
L'implémentation du Material Design pour les interfaces utilisateur d'applications web est appelée Polymer paper elements.
Sự chuẩn hóa Material Design cho các giao diện người dùng ứng dụng web được gọi là Polymer.
Il est tombé dans tous les hôpitaux où la liste a été implémentée.
Tỉ lệ này giảm ở bất kì bệnh viện nào áp dụng phương pháp trên.
Nous l'avons déjà implémenté dans des cliniques choisies dans trois provinces, et vous êtes les premiers à en voir les résultats.
Thế nên chúng tôi đã thực hiện nó ở một vài khu y tế nhất định trong ba tỉnh thành, và các bạn là những người đầu tiên được nhìn thấy kết quả.
La bibliothèque standard du C est une collection maintenant normalisée d'en-têtes et de routines utilisées pour implémenter des opérations courantes, telles que les entrées/sorties et la gestion des chaînes de caractères, dans le langage C. Au contraire d'autres langages comme Pascal et PL/I, C n'inclut pas de mots-clés pour ces tâches, donc presque tous les programmes écrits en C utilisent la bibliothèque standard, ne serait-ce que pour afficher un résultat.
Thư viện chuẩn C ngày nay là một tập hợp của các tập tin tiêu đề và thư viện các thủ tục được tiêu chuẩn hóa dùng để thiết lập các pháp toán tổng quát, như là việc xử lý I/O và dãy ký tự trong C. Khác với Pascal hay PL/I, C không bao hàm sẵn các từ khoá để dùng cho tác thao tác, và như vậy, hầu như mọi chương trình C đều phụ thuộc vào thư viện chuẩn để hoạt động.
Mais ce que nous croyons, et dont nous discutons dans le livre, est qu'il n'y a pas un ensemble de règles, aussi détaillées soient- elles, aussi précises soient- elles, aussi soigneusement surveillées et implémentées soient- elles, il n'y a pas un ensemble de règles qui nous donnera ce dont on a besoin.
Nhưng chúng tôi tin rằng, cũng như đã chứng minh trong sách rằng, không có một hệ thống luật lệ, cho dù cặn kẽ như thế nào, cho dù chi tiết đến đâu, cho dù cẩn thận theo dõi và thực hiện như thế nào, không có một hệ thống luật lệ có thể mang lại cho chúng ta điều chúng muốn.
Vous trouverez également ci-après des informations détaillées sur l'implémentation alternative conforme au règlement.
Chi tiết về phương thức triển khai thay thế tuân thủ chính sách cũng có ở bên dưới.
Visual Basic for Applications (VBA) est une implémentation de Microsoft Visual Basic qui est intégrée dans toutes les applications de Microsoft Office, dans quelques autres applications Microsoft comme Visio et au moins partiellement dans quelques autres applications comme AutoCAD, WordPerfect, MicroStation, Solidworks ou encore ArcGIS.
Visual Basic for Applications (VBA) là một sự bổ sung của Microsoft's Visual Basic, được xây dựng trong tất cả các ứng dụng Microsoft Office (bao gồm cả phiên bản cho hệ điều hành Mac OS), một số ứng dụng của Microsoft khác như Microsoft MapPoint và Microsoft Visio - một ứng dụng trước đây của Microsoft; ít nhất đã được bổ sung thành công trong những ứng dụng khác như AutoCAD, WordPerfect và ESRI ArcGIS.
Lorsque Jobs a examiné le prototype et son interface utilisateur, il a conçu une deuxième idée d'implémentation de la technologie sur un téléphone mobile.
Khi thực hiện xem xét lại các nguyên mẫu của nó và GUI -giao diện người dùng, ông hình thành một ý tưởng thứ hai triển khai thực hiện công nghệ này trên một điện thoại di động.
Mais ce que nous croyons, et dont nous discutons dans le livre, est qu'il n'y a pas un ensemble de règles, aussi détaillées soient-elles, aussi précises soient-elles, aussi soigneusement surveillées et implémentées soient-elles, il n'y a pas un ensemble de règles qui nous donnera ce dont on a besoin.
Nhưng chúng tôi tin rằng, cũng như đã chứng minh trong sách rằng, không có một hệ thống luật lệ, cho dù cặn kẽ như thế nào, cho dù chi tiết đến đâu, cho dù cẩn thận theo dõi và thực hiện như thế nào, không có một hệ thống luật lệ có thể mang lại cho chúng ta điều chúng muốn.
Les jeux sociaux sont généralement implémentés sur un navigateur web, mais peuvent aussi être mis en œuvre sur d'autres plates-formes, tels que les appareils mobiles.
Trò chơi mạng xã hội thường được thiết kế như một webgame, nhưng cũng có thể thiết kế để chơi trên những nền tảng khác, như điện thoại di động.
Implémente la lecture de fichiers FITS dans Kst. Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin FITS. Name
Le problème est qu'à l'époque, ils n'avaient pas la technologie pour l'implémenter.
Vấn đề là vào thời điểm đó, họ không có công nghệ để thực hiện điều đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implémenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.