implacable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implacable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implacable trong Tiếng pháp.

Từ implacable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khắt khe, da diết, khôn nguôi, không thể dịu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implacable

khắt khe

adjective

da diết

adjective

khôn nguôi

adjective

không thể dịu được

adjective

Xem thêm ví dụ

Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Nombre d’entre eux considéraient les amérindiens comme des ennemis implacables et voulaient les chasser du pays.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
5 Objet d’une persécution implacable, Jésus avait prévenu ses disciples qu’ils connaîtraient le même sort.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
4 Jéhovah ne ressemble pas à un juge implacable qui se contenterait de punir ses serviteurs chaque fois qu’ils font un faux pas.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Que votre ressentiment une fois créé était implacable.
Và khi anh đã phật ý thì không gì xoa dịu được.
La classe Audacious est conçue à l'origine comme une extension de la classe Implacable, avec des hangars à double étage.
Lớp Audacious thoạt tiên được thiết kế như một phiên bản mở rộng của lớp tàu sân bay Implacable với hai tầng sàn chứa máy bay.
Hizqiya s’avère être un ennemi implacable.
Ê-xê-chia chứng tỏ là một địch thủ lợi hại.
15 La justice de Jéhovah n’est pas implacable.
15 Công lý của Đức Giê-hô-va không khe khắt.
Cet ennemi implacable du christianisme en est devenu l’ardent défenseur.
Thay vì chống đối, ông sốt sắng bênh vực đạo Đấng Ki-tô.
” Inévitablement, cette position leur valut une persécution implacable, et un grand nombre d’entre eux furent envoyés dans des camps de concentration.
Vì lẽ đó, nhóm nhỏ này bị tấn công dữ dội, và nhiều người trong họ bị đưa vào trại tập trung.
Je pensais auparavant que la raison et la logique associées à une volonté implacable étaient les seuls moyens de parvenir à ses fins.
Tôi từng tin rằng chỉ có lý lẽ, lô gíc và sự nỗ lực bền bỉ mới dẫn đến thành công.
Mais quand Kumiko est morte des suites de son mal implacable, son père a mis dans son cercueil un petit mot qui disait: “Je te reverrai dans le Paradis, Kumiko.”
Nhưng khi Kumiko chết vì bệnh trạng không thuyên giảm của em, cha em bỏ trong quan tài của em một tờ giấy nói rằng: “Kumiko, cha sẽ gặp con nơi Địa đàng”.
La vie nous impose à chacun toutes sortes de fardeaux, parfois légers, parfois implacables et lourds.
Cuộc sống áp đặt đủ loại gánh nặng lên mỗi chúng ta, một số gánh thì nhẹ nhàng nhưng một số khác thì gay go và nặng nề.
15, 16. a) Comment savons- nous que la justice de Jéhovah n’est pas implacable ?
15, 16. (a) Điều gì cho thấy công lý của Đức Chúa Trời không khe khắt?
Tu connais cette technique de défense implacable?
Cậu có muốn biết thế võ chết người không?
Qui violera ce soir... le couvre-feu sera accusé de collusion avec l'ennemi et implacablement poursuivi pour terrorisme.
Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha.
Quand l’adversité se met à mugir comme des bourrasques et que la détresse vous martèle comme une pluie ou une grêle implacables, Dieu est là pour vous offrir protection et consolation.
Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi.
17 Jézabel vouait une haine implacable à Jéhovah ; elle voulut faire disparaître le vrai culte du pays.
17 Là kẻ thù độc ác của Đức Giê-hô-va, Giê-sa-bên cố diệt trừ sự thờ phượng thật ra khỏi xứ.
Ce “ livre de Jéhovah ” expose le détail des comptes que Jéhovah réglera avec ses ennemis implacables et les oppresseurs impénitents de son peuple.
Sách này trình bày chi tiết việc Đức Giê-hô-va sẽ thanh toán những kẻ thù cứng lòng và những người cố tình áp bức dân Ngài.
Tout y est traité avec une implacable perfection, tout s’y montre vulgaire de sentiment et cruellement laid.
Mọi thứ ở đó đều được xử lý hoàn hảo chặt chẽ, tất cả ở đó đều tỏ ra dung tục về tình cảm và xấu xí gớm ghê.
la vie du désert est non seulement façonné par la rareté de l'eau, mais aussi par la puissance implacable du soleil.
Cuộc sống ở sa mạc chẳng những được qui định bởi sự khan hiếm nước, mà còn bởi sức mạnh tàn nhẫn của mặt trời.
Grâce à une telle sollicitude bienveillante, il règne dans la congrégation chrétienne une atmosphère chaleureuse et familiale qui n’a rien à voir avec l’esprit froid et implacable d’une entreprise commerciale. — 1 Corinthiens 4:14 ; 1 Thessaloniciens 2:7, 8.
(1 Ti-mô-thê 5:1, 2) Với sự chăm sóc yêu thương như thế, hội thánh sẽ giống như một gia đình đầm ấm, yêu thương chứ không phải như một công ty lạnh lẽo, tàn nhẫn.—1 Cô-rinh-tô 4:14; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8.
Chaque mois, avec une régularité implacable.
Mỗi tháng, người này tiếp nối người kia, một cách đều đặn.
18 Aujourd’hui, il en va de même des chrétiens, qui ont été rachetés de l’esclavage implacable du péché et de la mort.
18 Điều đó cũng đúng với các tín đồ Đấng Christ ngày nay, những người được cứu khỏi vòng nô lệ của tội lỗi và sự chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implacable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.