implantation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implantation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implantation trong Tiếng pháp.

Từ implantation trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách mọc tóc, dường chân tóc, sự cấy dưới da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implantation

cách mọc tóc

noun

dường chân tóc

noun

sự cấy dưới da

noun (y học) sự cấy dưới da)

Xem thêm ví dụ

Le seul fait que nous ayons cette aptitude s’harmonise avec l’idée d’un Créateur ayant implanté ‘ le sens de l’éternité dans l’être humain ’.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Nous avons fait des études pour nous rendre vraiment compte de ce qu’est la qualité du son pour ces utilisateurs d’implants.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Pour que nous puissions conserver une position ferme pour nous-mêmes et pour nos enfants, le message de l’Évangile rétabli doit être fermement implanté dans notre cœur et enseigné dans notre foyer.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Son vœu le plus cher est que ce genre de foi soit en chacun, aussi fait- il tout son possible pour l’implanter dans les cœurs et les esprits d’autres personnes.
Anh mong rằng mọi người đều có loại đức tin đó, và anh làm hết khả năng để tạo đức tin này trong lòng và trí của người khác.
Jéhovah a implanté dans les humains le désir de vivre éternellement.
Đức Giê-hô-va tạo ra loài người với ước muốn sống vĩnh cửu.
L'implant cochléaire.
Ốc tai điện tử
Chaque patient sur qui nous intervenons a un implant parfaitement sur mesure.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
Les moments où nous lisons la Bible et les publications chrétiennes et où nous réfléchissons à ce que nous venons de lire sont des occasions précieuses d’implanter les vérités de la Parole de Dieu dans notre cœur.
Đọc và suy nghĩ về Kinh Thánh và những ấn phẩm của đạo Đấng Christ sẽ cho chúng ta cơ hội quý báu để ghi tạc lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời vào lòng.
Elle est implantée presque partout.
Chúng ta có thẩm quyền chứctế được thiết lập hầu như ở khắp nơi.
Les implants.
Việc cấy ghép.
Le Seigneur a béni cette œuvre et l’Église s’implante dans le monde entier.
Chúa đã ban phước cho công việc này và Giáo Hội đã được thiết lập trên khắp thế giới.
Dès que les racines sont implantées, la forêt commence à pousser à la surface.
Một khi những chiếc rễ này được thành lập, Rừng bắt đầu phát triển trên bề mặt.
Suggérez aux planificateurs locaux de mettre les sites alimentaires au cœur de la ville et du plan de la ville, et de ne pas les reléguer aux bords des implantations pour que personne ne les voit.
Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy.
Durant toute l'opération chirurgicale, qui a vraiment été intense, des électrodes ont été implantées dans mon cerveau de ce côté, afin de créer une carte fonctionnelle de ce que le cerveau contrôle.
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.
Les métastases sont des parties de la tumeur initiale qui se détachent et voyagent via le courant sanguin pour s'implanter dans un autre organe.
Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau.
Les colonies de St. Lucia (1605) et de Grenade (1609) déclinèrent rapidement mais d'autres implantations à St. Kitts (1624), Barbade (1627) et Niévès (1628) eurent plus de succès.
Các thuộc địa St Lucia (1605) và Grenada (1609) cũng nhanh chóng bị hủy bỏ, nhưng các khu định cư đã được thiết lập thành công tại St. Kitts (1624), Barbados (1627) và Nevis (1628).
Si la vérité n’est pas implantée dans notre cœur, nous mettrons peu d’ardeur à la défendre.
Nếu lẽ thật không ngự trị trong lòng chúng ta, chúng ta sẽ ít có động lực khuyến khích chúng ta nói ra.
Après quelques semaines de récupération, on lui implante une pompe programmable qui délivre un cocktail pharmacologique personnalisé directement dans la moelle épinière.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
16. a) Comment une “racine vénéneuse” pourrait- elle s’implanter dans la congrégation?
16. a) Bằng cách nào một “rễ đắng” có thể bám vào một hội-thánh?
Peut-on implanter la robotique dans chaque partie?
Liệu chúng ta có thể gắn robot vào từng phần hay không?
Quant aux “ nouvelles lunes ”, la Loi dit simplement de les observer, mais des traditions louables se sont peu à peu implantées autour de cette observance (Nombres 10:10 ; 28:11).
(Dân-số Ký 10:10; 28:11) Ngày trăng mới được xem như một ngày sa-bát hàng tháng; dân chúng nghỉ làm việc và thậm chí nhóm lại để được các nhà tiên tri và thầy tế lễ dạy dỗ.
Dieu a implanté en nous un appétit puissant pour la nourriture et l’amour, essentiel pour que le genre humain se perpétue22. Lorsque nous maîtrisons nos appétits dans les limites fixées par les lois de Dieu, nous pouvons profiter d’une vie plus longue, de plus d’amour et d’une joie parfaite23.
Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23
La première implantation remonte à 1763 avec la création d'un village baptisé Koltchouguino.
Việc thành lập khu định cư ngày nay là thành phố bắt đầu vào năm 1763 với việc tạo ra một ngôi làng Kolchugino.
Ensuite, on vient implanter des cellules de mammifères que vous voyez en bleu.
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implantation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.