implication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implication trong Tiếng pháp.
Từ implication trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan hệ liên can, sự kéo theo, sự liên lụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implication
quan hệ liên cannoun (triết học) quan hệ liên can) |
sự kéo theonoun (toán học) sự kéo theo) |
sự liên lụynoun (luật học, pháp lý) sự liên lụy) |
Xem thêm ví dụ
Au cours des six dernières années, ma mission personnelle a été de m'assurer qu'un maximum de personnes comprennent ce genre de technologies et leurs implications. Và vì vậy, trong vòng 6 năm gần đây, tôi đã tự thực hiện sứ mệnh của mình để đảm bảo rằng càng nhiều người hiểu được những loại công nghệ này và sứ mệnh của chúng |
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés. Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết. |
L'implication, depuis les Accords de Paris, de responsables de haut niveau au sein du gouvernement, et de membres de l'armée, de la police, de la gendarmerie et du renseignement dans de graves exactions a été établie à de nombreuses reprises par les Nations Unies, le Département d’État américain, les organisations de défense des droits humains locales et internationales, et les médias. Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
Un professeur a expliqué dans les termes suivants les implications de cette idée : “ Un univers qui a toujours existé convient bien mieux à la [pensée] athée ou agnostique. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
Aux États-Unis l'exode a eu des implications politiques négatives pour le président Jimmy Carter lorsque les Américains ont découvert qu'un certain nombre d'exilés étaient libérés de prisons cubaines (2 746 Cubains étaient effectivement des criminels en vertu de la législation des États-Unis et n'ont pas obtenu la citoyenneté) et de services de santé mentale. Sự xuất hiện của những người tị nạn ở Mỹ gây tác động chính trị tiêu cực cho Tổng thống Mỹ Jimmy Carter, khi người ta phát hiện ra rằng một số người lưu vong đã được thả ra từ các nhà tù và cơ sở chữa bệnh tâm thần Cuba. |
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Une fois de plus, à Petersborough, on a commencé avec un programme, mais on a également recueilli des informations, et avec le temps on a nuancé et changé le programme pour y ajouter un ensemble d'autres éléments de façon à adapter le service et à remplir les obligations du long terme en même temps que celles du court terme : une plus grande implication des prisonniers, y compris sur le long terme. Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân |
Maintenant, évidemment, ce que je viens de partager avec vous a quelques implications de grande portée même au- delà de la recherche sur le cancer. Dĩ nhiên, những gì tôi chia sẻ với các bạn có các ứng dụng trên nhiều lĩnh vực, thậm chí ngoài nghiên cứu ung thư. |
Le policier qui précédemment niait toute implication s'empare d'une calculatrice pour calculer la somme d'argent qui va devoir être payée du fait de la contrebande de cacao. " Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu. |
Et donc tout ça se combine pour former une implication émotionnelle très intense. Và vì thế những điều này hợp lại để tạo nên một sự kết nối tinh thần mạnh mẽ. |
Exemples : Manque de transparence à propos des fonctionnalités du logiciel ou de toutes les implications de l'installation du logiciel, absence de conditions d'utilisation ou de contrat de licence utilisateur final, regroupement de logiciels ou d'applications sans en informer l'utilisateur, modification du système sans l'autorisation de l'utilisateur, complexification délibérée du processus de désactivation ou de désinstallation du logiciel, utilisation incorrecte des API Google accessibles au public lors des interactions avec les produits ou services Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
Cette idée simple a des implications qui vont loin. Ý tưởng tuy đơn giản nhưng lại có nhiều ứng dụng vượt trội. |
Et je sais que c'est un exemple bizarre, mais je pense que les implications sont tout à fait radicales, parce que cela suggère que nous pourrions en fait transformer un gros problème, les déchets, en une opportunité énorme. Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội. |
Et je dirais que j'espère que les autres technologies seront considérées de la même manière, que nous pourrions considérer quelque chose qui aurait des implications dans d'autres domaines que la biologie. Và tôi sẽ nói rằng tôi tất nhiên hy vọng rằng các công nghệ khác cũng sẽ được xem xét như vậy, cũng như chúng ta sẽ muốn xem xét đến thứ gì có thể có tác động tiềm ẩn trong các lĩnh vực khác ngoài sinh học. |
Il nous faut non seulement nous garder de toute implication dans les affaires politiques et sociales du monde, mais encore résister à son climat moral décadent. Ngoài việc tránh dính líu đến vấn đề chính trị xã hội, chúng ta cũng phải cưỡng lại bầu không khí suy đồi về đạo đức của thế gian. |
Il est exact que les vrais chrétiens aujourd’hui ne sont pas obsédés par l’origine et les éventuelles implications religieuses antiques de chaque usage et de chaque coutume, mais ils ne sont pas enclins non plus à fermer les yeux sur les indications précises que fournit la Parole de Dieu. Phải nhận rằng tín đồ thật của đấng Christ ngày nay không quá bận tâm về nguồn gốc của mọi thực hành hay phong tục và về những liên hệ tôn giáo mà những thực hành hay phong tục này có thể đã có trong thời cổ, nhưng họ cũng không có khuynh hướng bỏ qua những chỉ dẫn thích đáng trong Lời Đức Chúa Trời. |
Les implications de cette conclusion ne plaisent pas à tous les scientifiques. Không phải nhà khoa học nào cũng hài lòng với lời giải thích trên. |
Pensez aux implications de ce qui précède. Hãy xem những điều được đề cập ở trên có nghĩa gì. |
Est ce que vous pouvez nous offrir la moindre preuve de l'implication du triple meurtrier Đại úy Gates, ngoại trừ lời tuyên bố vô căn cứ từ một kẻ tình nghi ra, bà có thể cho văn phòng luật sư quận một chứng cứ cho thấy sự dính dáng của 3XK không? |
C'est un problème qui peut changer le monde, aux implications énormes quant à notre capacité à comprendre et à traiter la maladie. Đây là một vấn đề có thể khiến thế giới thay đổi và có tác động cực lớn đến khả năng hiểu biết và điều trị bệnh tật của chúng ta. |
Alors il est probable que nous aurons finalement un changement très marqué des attitudes, et évidemment cela a des implications énormes. Vì vậy chúng ta có vẻ nhận được sự thay đổi mạnh mẽ trong thái độ công chúng, dĩ nhiên nó có ý nghĩa to lớn. |
La grande majorité des Italiens préfère, par contre, utiliser, pour désigner le nord de leur pays, les mots Nord Italia, Italia settentrionale, Italia del nord ou Alta Italia, qui sont dépourvus d'implications politiques. Miền Bắc nước Ý hay Bắc Ý được gọi không chính thức trong tiếng Ý là Il Nord, Settentrione hay Alta Italia. |
Beaucoup d'études ont été faites, dont celle-ci, montrant que si on a recours à un apprentissage actif, en interagissant avec les étudiants en cours, toutes les performances sont améliorées : assiduité, implication et apprentissage mesurés par un test standardisé. Đã có rất nhiều cách học, kể cả cái này, cho thấy nếu bạn dùng cách học chủ động, tương tác với học sinh trong lớp, hiệu suất được cải thiện ở mỗi đơn vị-- ở sự có mặt, ở sự cam kết và ở cách học được đánh giá bằng bài kiểm tra chuẩn hóa. |
Quelles que soient les implications politiques, la décision d'aujourd'hui est une victoire pour tous les habitants de ce pays dont la vie sera plus sûre à cause de cette loi et de la décision de la Cour suprême de la maintenir. Dù cho chính trị thay đổi như thế nào, quyết định hôm nay chính là một chiến thắng của nhân dân tất cả mọi người trên đất nước này sẽ được an toàn hơn thông qua Đạo luật này và việc Tòa án tối cao quyết định tán thành nó |
Un débat qui implique des musiciens, des scientifiques, des philosophes, des écrivains, qui s'attaquent à cette question sur l'ingénierie climatique et réfléchissent sérieusement à ses implications. Một cuộc tranh luận có liên quan đến các nhạc sĩ, nhà khoa học, triết học, nhà văn, những người tham gia vào các câu hỏi này về kỹ thuật khí hậu và suy nghĩ nghiêm túc về những gì nó liên quan tới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới implication
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.