impliquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impliquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impliquer trong Tiếng pháp.

Từ impliquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao hàm, hàm, ngụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impliquer

bao hàm

verb

Cela implique aussi de ne pas voler le temps réservé au travail.
Nó cũng bao hàm việc không ăn cắp thời gian.

hàm

verb

Cela implique aussi de ne pas voler le temps réservé au travail.
Nó cũng bao hàm việc không ăn cắp thời gian.

ngụ

verb

L'arrogance impliquerait que j'exagérerais ma propre valeur.
Kiêu ngạo ngụ ý rằng tôi phóng đại bản thân.

Xem thêm ví dụ

Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Ça implique de porter une arme ou du kidnapping inter-états?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Monica, mère de quatre enfants, recommande d’impliquer les enfants plus âgés, chaque fois que c’est possible, pour qu’ils aident leurs frères et sœurs plus jeunes à se préparer.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
11 Croître spirituellement implique aussi resserrer nos liens avec Jéhovah, notre Ami et Père.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
Et il y avait 900 personnes impliquées là-dedans.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
” (Colossiens 3:12-14). C’est tout cela qu’implique la prière donnée par Jésus : “ Remets- nous nos dettes, comme nous aussi avons remis à nos débiteurs. ”
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
” (1 Pierre 5:2). Cette responsabilité implique notamment qu’ils aident de manière concrète les chrétiens âgés.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Il est peut-être impliqué dans un truc plus gros.
Chắc hắn bị dính líu gì lớn hơn rồi.
Je veux dire, ces schémas de pyramides d'investissement, certaines sociétés d'investissements nigériennes dans lesquelles il est impliqué...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Être honnête sur son lieu de travail implique ne pas commettre de vol, même si tout le monde semble le faire (Tite 2:9, 10).
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
À partir du livre des Psaumes, il a montré que cela implique l’‘ adorer ’, lui ‘ rendre grâces ’ et le ‘ louer ’. — Psaume 95:6 ; 100:4, 5 ; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
La véritable conversion apporte un changement dans les croyances, le cœur et la vie pour accepter et respecter la volonté de Dieu (voir Actes 3:19 ; 3 Néphi 9:20) et implique un engagement conscient à devenir un disciple du Christ.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Et il y avait 900 personnes impliquées là- dedans.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
Cette structure implique que toute modification de l'état au niveau de la campagne aura un impact sur les états des groupes d'annonces, des annonces et des mots clés qu'elle contient.
Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó.
Le problème, ici, est que trois pouvoirs sont impliqués.
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên.
Pour beaucoup de choses qu’implique la persévérance jusqu’à la fin, nous n’aurions pas besoin que l’on nous pousse, par exemple pour faire notre enseignement au foyer ou nos visites d’instruction, assister à nos réunions, aller au temple, respecter la morale, faire nos prières ou lire les Écritures.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
b) De quelles manières le chef de la vision d’Ézékiel s’implique- t- il dans le culte pur ?
(b) Thủ lĩnh trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tích cực trong sự thờ phượng thanh sạch qua những cách nào?
Quel sacrifice les chrétiens sont- ils invités à offrir, et qu’est- ce que cela implique, conformément à ce qui se pratiquait sous la Loi mosaïque ?
Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se?
Ensuite, il pourra examiner les facteurs impliqués et prendre une décision.
Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì.
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles.
Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ.
18 Qu’implique encore la connaissance de la voix de Jéhovah ?
18 Nhận biết tiếng của Đức Giê-hô-va còn bao hàm điều gì nữa?
La route de la soie implique l'indépendance, et le respect mutuel.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.
Mais pour essayer d'expliquer tout ça, il me faudrait 18 minutes de plus, alors vous n'aurez qu'à me croire sur parole pour cette fois, et permettez-moi de vous assurer que toutes ces questions sont impliquées dans la cybersécurité et le contrôle d'internet d'une manière ou d'une autre, mais sous une configuration que même Stephen Hawking aurait du mal à essayer de comprendre.
Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý.
Le terme éternel implique une croissance et une amélioration continues.
Vĩnh cửu bao hàm sự tăng trưởng và cải tiến liên tục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impliquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.