imprimir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprimir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprimir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ imprimir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là in, chư in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprimir

in

verb

Cultivar a sua própria comida é como imprimir seu próprio dinheiro.
Trồng thực phẩm cho mình cũng giống tự in tiền vậy.

chư in

verb

Xem thêm ví dụ

Imprimir a Moldura (' Frame ') Algumas páginas têm várias ' frames '. Para imprimir apenas uma delas, carregue nela e utilize esta função
In khungMột số trang chứa vài khung. Để in chỉ một khung riêng lẻ, hãy nhắp vào nó rồi chọn chức năng này
Ela não podia soletrar particularmente bem, mas ela descobriu que poderia imprimir cartas quando ela tentou.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Você pode imprimir uma cópia da autorização de débito automático a qualquer momento.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
Alguns socinianos fixaram-se na Holanda, onde continuaram a imprimir publicações.
Một số người phái Socinus đến định cư ở Hà Lan và tiếp tục việc ấn loát ở đó.
Você pode usá-lo para imprimir de outros navegadores da Web (como o Internet Explorer) ou programas de computador (como o Microsoft Office).
Bạn có thể sử dụng trình điều khiển này để in từ các chương trình máy tính (như Microsoft Office) hoặc trình duyệt web khác (như Internet Explorer).
Imprimir o título da imagem no fundo do ecrã
Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình
Você pode imprimir mensagens individuais ou todas as mensagens dentro de uma conversa.
Bạn có thể in từng thư hoặc tất cả thư trong một cuộc hội thoại.
Esse e outros serviços públicos executados pelos missionários artesãos apaziguaram a rainha por um tempo suficiente para terminarem de imprimir as Escrituras Hebraicas, com exceção de alguns livros.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Decidimos imprimir dinheiro.
Bạn quyết định in thêm tiền.
A impressora não se interessa se está a imprimir um objeto rudimentar ou um objeto dos mais complexos, e isto está a mudar completamente o desenho e o fabrico, tal como os conhecemos.
Máy in không quan tâm đến việc nó tạo ra hình dạng thô sơ nhất hay phức tạp nhất, nó hoàn toàn chuyển thể thiết kế và sản xuất một cách dễ dàng.
Imprimir a exposição e sensibilidade da máquina
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Tipo de papel: Escolha na lista o tipo de papel onde imprimir. As escolhas dependem do controlador de impressora (" PPD ") que tiver instalado. Dica para utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint está relacionado com a opção de linha de comando do CUPS:-o MediaType=... # exemplo: " Transparency "
Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o MediaType=... # example: " Transparency "
Tamanho de papel: Escolha o tamanho do papel a imprimir da lista. As escolhas dependem do controlados de impressão (" PPD ") que tiver instalado. Dica para utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint está relacionado com a opção de linha de comando do CUPS:-o PageSize=... # exemplos: " A# " ou " Letter "
Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o PageSize=... # examples: " A# " or " Letter "
Imprimir Apenas em Preto (' Blackplot ') A opção ' blackplot ' indica que todas as canetas devem desenhar apenas a preto. Por omissão são utilizadas as cores definidas no ficheiro a desenhar, ou a cores normais de caneta definidas no manual de referência do HP-GL/# da Hewlett Packard. Dica para utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint está relacionado com a opção de linha de comando do CUPS:-o blackplot=true
In chỉ đen (vẽ đen) Tùy chọn « vẽ đen » ghi rõ rằng mọi bút nên vẽ chỉ bằng màu đen thôi. Mặc định là dùng những màu sắc được xác định trong tập tin đồ thị, hoặc những màu sắc bút chuẩn được định nghĩa trong sổ tay tham chiếu HP-GL/# của công ty Hewlett Packard (HP). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o blackplot=true
Se você ainda não conseguir imprimir, tente usar estas etapas.
Nếu bạn vẫn không thể in được, hãy thử thực hiện các bước sau.
Reiniciar a impressora antes de imprimir
Đặt lại máy in trước khi in
E eu digo: "OK, isto parece-me bem, "deixa-me imprimir isto".
Tôi muốn nói, "Ok, trông đẹp đấy, mình phải in ra mới được."
Em vez de usar o tipo gótico, complexo, ou negrito, originário da Alemanha, Estienne foi um dos primeiros a imprimir a Bíblia inteira em tipo romano mais fino e mais fácil de ler, agora em uso comum.
Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay.
Botão de Remover Ficheiro Este botão remove o ficheiro seleccionado da lista dos ficheiros a imprimir
Nút Bỏ tập tin Cái nút này gỡ bỏ tập tin đã tô sáng ra danh sách các tập tin cần in
7 Muitos cristãos hoje têm demonstrado fé semelhante por se apresentarem voluntariamente para divulgar a mensagem de Deus em lugares em que existe uma grande necessidade de pregadores do Reino e para a construção e operação de novas instalações para imprimir e expedir literatura bíblica.
7 Nhiều tín đồ đấng Christ thời nay bày tỏ một đức tin giống thế bằng cách tình nguyện phổ biến thông điệp của Đức Chúa Trời tại những nơi cần nhiều người rao giảng về Nước Trời và dự vào công việc xây cất phòng ốc và hoạt động tại các cơ sở mới để in và gửi đi các sách báo giúp hiểu Kinh-thánh (Ma-thi-ơ 24:14).
Eles não poderão copiar e colar ou imprimir os livros a que têm acesso, mesmo se as configurações de distribuição do livro permitirem que os compradores realizem essas ações.
Người đánh giá nội dung không thể sao chép và dán hoặc in bất kỳ cuốn sách nào họ được cấp quyền truy cập, ngay cả khi cài đặt phân phối của cuốn sách cho phép người mua làm như vậy.
Imprimir e distribuir materiais para as aulas.
In và phân phối các tài liệu học tập.
' Imprimir as imagens ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML irá conter uma linha de cabeçalho no topo de cada página. Este cabeçalho contém a data actual, o URL da localização da página impressa e o número da página. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML não irá conter essa linha de cabeçalho
« In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế
Normalmente, pode tocar em Menu [Menu] ou em Mais [Mais], e, em seguida, tocar em Imprimir.
Thông thường, bạn có thể nhấn vào biểu tượng Trình đơn [Trình đơn] hoặc Thêm [Thêm] rồi nhấn vào In.
Então ao invés de imprimir o texto, Ele imprime o seu tipo.
Như vậy, thay vì in đoạn văn chương trình in kiểu của đoạn văn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprimir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.