impulsionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impulsionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulsionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ impulsionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẩy, xô, buộc, bắt buộc, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impulsionar

đẩy

(push)

(thrust)

buộc

(force)

bắt buộc

(force)

thúc đẩy

(force)

Xem thêm ví dụ

O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Também é possível criar seções e playlists exclusivas em seu canal direcionadas a cada mercado-chave para fazer uma oferta consolidada por idioma e impulsionar o tempo de exibição.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
O subtipo "Gerar conversões" ajuda a impulsionar cliques e conversões relevantes no seu site.
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn.
Os irmãos usaram sua liberdade para impulsionar a obra do Reino.
Được tự do, các anh tiếp tục đẩy mạnh công việc Nước Trời.
Estes adultos só vivem umas semanas, e agora estão concentrados única e exclusivamente no sexo, ou seja, em impulsionar os seus genes para a geração seguinte de pirilampos.
Những con trưởng thành này chỉ sống vài tuần, và chúng giờ chỉ quan tâm đến sinh sản nhằm di truyền bộ gen cho thế hệ sau.
O aumento da produção da mineração e de metais estáveis deverão impulsionar a atividade dos exportadores de metais.
Sản lượng khai mỏ tăng, giá kim loại ổn định sẽ làm tăng xuất khẩu kim loại.
É a responsabilidade moral de visionários como nós continuar a curar, alimentar e impulsionar o futuro da Humanidade.
Nhiệm vụ của những cá nhân nhìn xa trông rộng như chúng ta là tiếp tục chữa lành, cung cấp tiếp bước tương lai của nhân loại.
Impulsionar as vendas com anúncios do Gmail
Tăng doanh số bán hàng nhờ quảng cáo trong Gmail
Assim que você começa a importar essas conversões, descobre que as duas palavras-chave são boas em impulsionar os envios de formulário para clientes em potencial no seu site, mas uma delas é muito melhor do que a outra na geração de leads que resultam em oportunidades e vendas.
Khi bắt đầu nhập các lượt chuyển đổi này, bạn biết rằng mặc dù cả hai từ khóa đều có hiệu quả trong việc thúc đẩy số lượt gửi biểu mẫu khách hàng tiềm năng trên trang web của mình, nhưng một từ khóa sẽ có hiệu quả hơn nhiều so với từ khóa còn lại trong việc thúc đẩy số lượng khách hàng tiềm năng mà cuối cùng đều là dẫn đến cơ hội và doanh số bán hàng.
Em resposta, estamos mudando nossas prioridades no sentido de empréstimos que possam impulsionar um investimento continuado por parte do setor privado.”
Vì vậy ta phải chuyển hướng ưu tiên và cấp vốn cho những dự án hứa hẹn sẽ kéo theo đầu tư tư nhân.”
Milhares de discursos motivacionais já foram dados com o intuito de impulsionar esse trabalho.
Hàng ngàn lời động viên đã được đưa ra để cố gắng khuyến khích chương trình giảng dạy tại gia.
O subsídio tinha um custo de pelo menos 15% da receita fiscal do estado, mas melhorou significativamente as condições económicas e familiares entre as classes mais desfavorecidas, o que favoreceu também as classes mais abastadas ao impulsionar o consumo de vinho e azeite produzido nas grandes propriedades agrícolas.
Khoản trợ cấp ngũ cốc này tiêu tốn ít nhất 15% ngân khố của nhà nước, nhưng đã góp phần quan trọng vào việc cải thiện điều kiện sống của người dân ở các tầng lớp thấp hơn trong xã hội, đồng thời đem lại lợi nhuận cho người giàu bởi nó cho phép người dân nghèo chi tiêu nhiều hơn thu nhập của họ vào rượu vang và dầu ô liu, những thứ vốn được sản xuất từ trang trại của những địa chủ giàu có.
Painel de engajamento do canal (apenas em anúncios veiculados no site): se o criativo em vídeo é hospedado no YouTube, ele automaticamente extrai informações sobre o canal que hospeda o anúncio, como o nome e o ícone do canal e o nome do vídeo, para impulsionar o engajamento do canal.
Bảng điều khiển tương tác kênh (chỉ do trang web phân phát): Nếu quảng cáo video được YouTube lưu trữ, nó sẽ tự lấy thông tin về các kênh đang lưu trữ quảng cáo, chẳng hạn như tên kênh, biểu tượng kênh và tên video để thúc đẩy thêm tương tác kênh.
O projeto "Cidade de Conhecimento Econômico de Medina", uma cidade focada em indústrias baseadas no conhecimento, tem sido planejado e é esperado impulsionar o desenvolvimento e aumentar o número de postos de trabalho em Medina.
Dự án Thành phố kinh tế tri thức Medina tập trung vào các ngành công nghiệp dựa trên tri thức, nó đã được lập kế hoạch và dự kiến sẽ thúc đẩy phát triển và gia tăng số việc làm tại Medina.
Por conseguinte, a perspectiva dos preços de produtos de base persistentemente baixos pode persuadir os decisores políticos a desviarem os seus recursos dos metais e minérios para outras prioridades económicas nacionais que irão sobremaneira impulsionar o crescimento.
Nhưng viễn cảnh giá hàng hóa thấp còn kéo dài có lẽ sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách phải chuyển hướng từ dựa trên sản xuất kim loại và khoáng chất sang các yếu tố thúc đẩy tăng trưởng khác.
Aumentar a demanda doméstica também é importante - uma classe média em expansão pode usar seu poder de compra crescente para comprar produtos inovadores de alta qualidade e ajudar a impulsionar o crescimento.
Tầng lớp trung lưu đang mở rộng có thể dùng sức mua của mình để mua sản phẩm chất lượng cao và giúp thúc đẩy tăng trưởng.
Anúncios gráficos com extensões de local podem ajudar a impulsionar o tráfego de pessoas nas suas lojas, fechando o ciclo entre os anúncios gráficos on-line e as vendas off-line.
Quảng cáo hiển thị hình ảnh có tiện ích vị trí có thể giúp thúc đẩy lưu lượng đến cửa hàng của bạn—giúp kết nối quảng cáo hiển thị hình ảnh trực tuyến với bán hàng ngoại tuyến.
Primeiro, o Grupo Banco Mundial enfrenta o desafio de ajudar a superar a pobreza e impulsionar o crescimento sustentável nos países mais pobres, especialmente na África.
Đầu tiên, Nhóm Ngân hàng Thế giới phải đối mặt với những thách thức trong việc giúp xóa đói giảm nghèo và thúc đẩy tăng trưởng bền vững ở những nước nghèo nhất, đặc biệt là ở châu Phi.
Como saber quais palavras-chave, anúncios e campanhas do Google Ads são melhores para impulsionar os leads qualificados e as novas vendas que você acompanha no Salesforce?
Làm cách nào để bạn biết những từ khóa, quảng cáo và chiến dịch Google Ads nào đang hoạt động hiệu quả nhất trong việc thúc đẩy số lượng khách hàng tiềm năng đủ tiêu chuẩn và doanh thu bán hàng mới mà bạn theo dõi trong Salesforce?
Um eletrão pode alterar o seu estado para um nível de energia superior ao absorver um fotão com energia suficiente para o impulsionar para o novo estado quântico.
Electron có thể thay đổi trạng thái của nó đến mức năng lượng cao hơn bằng hấp thụ một photon với năng lượng phù hợp để đẩy điện tử lên trạng thái năng lượng mới.
Seus dedos foram treinados para digitar textos e tweetar, a fim de acelerar e impulsionar o trabalho do Senhor — não apenas para se comunicarem rapidamente com os amigos.
Các em đã biết cách gửi lời nhắn trên điện thoại di động cũng như máy vi tính của mình để làm tăng nhanh và nâng cao công việc của Chúa—chứ không phải chỉ để liên lạc nhanh chóng với bạn bè.
De fato, nos últimos 65 anos, os missionários treinados na Escola Bíblica de Gileade da Torre de Vigia ajudaram a impulsionar a obra de pregação em mais de 200 terras.
Thật thế, hơn 65 năm qua, các giáo sĩ được huấn luyện tại Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh đã góp phần dẫn đầu công việc rao giảng trong hơn 200 xứ.
A missão deste centro é impulsionar ciência fundamental e competência técnica que permitam a reparação biomecatrónica e regeneradora de pessoas numa ampla gama de incapacidades cerebrais e corporais.
Nhiệm vụ của trung tâm là phát triển khoa học nền tảng và khả năng công nghệ để hoàn thiện máy sinh kỹ thuật, mô phỏng tái tạo khả năng bị thươg tổn của não và cơ thể người trên phạm vi rộng.
Então, o objetivo aqui é tentar impulsionar, e ver o quão perto da curva verde conseguimos chegar.
Vậy thì mục tiêu ở đây là cố gắng và đẩy, và xem chúng ta có thể đi xa hơn với đường cong xanh lá.
Esses conjuntos de ações de conversão também podem ser compartilhados em um grupo de campanhas que têm como objetivo impulsionar as mesmas ações.
Bạn cũng có thể chia sẻ các nhóm hành động chuyển đổi này trên một nhóm các chiến dịch cùng hướng đến thúc đẩy các hành động giống nhau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulsionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.