in action trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in action trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in action trong Tiếng Anh.

Từ in action trong Tiếng Anh có nghĩa là đương chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in action

đương chức

adjective

Xem thêm ví dụ

(See the box “Love in Action,” on pages 6-7.)
(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).
They have also seen Christianity in action.
Họ cũng thấy đạo thật của đấng Christ qua hành động.
Aircrews killed in action totaled six from the Cuban air force, 10 Cuban exiles and 4 American airmen.
Tổng cộng số phi công thiệt mạng trong chiến dịch gồm 6 người thuộc Không quân Cuba, 10 người Cuba lưu vong và 4 người Mỹ.
Captain Percival Molson was killed in action in July 1917.
Chủ tịch Percival Molson đã bị sát hại vào tháng 7 năm 1917.
Preview Click on this button to see what your selections look like in action
Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn
THE HOLY SPIRIT IN ACTION
CÁCH THÁNH LINH HOẠT ĐỘNG
Love in Action
Tình yêu thương thể hiện qua hành động
I've seen you in action.
Tôi đã thấy anh hành động.
(b) Relate an experience to illustrate strong faith in action.
(b) Hãy kể một kinh nghiệm cho thấy đức tin mạnh mẽ được thể hiện qua hành động.
"In books ""we converse with the wise, as in action with fools."""
Trong những cuốn sách “chúng ta nói chuyện với thánh hiền, cũng như trong hành động ta nói chuyện với người ngu”.
And here you can see this parasite in action, like in an acrobatic maneuver.
Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn.
The final toll in Cuban armed forces during the conflict was 176 killed in action.
Con số cuối cùng được thông báo là 176 người thiệt mạng trong chiến đấu thuộc các lực lượng vũ trang Cuba trong cuộc xung đột.
It embraces impurity of any kind —in sexual matters, in speech, in action, and in spiritual relationships.
Nó bao gồm bất cứ hình thức không trong sạch nào—trong vấn đề tình dục, lời nói, hành động, và sự thờ phượng.
The year also saw ships of the class involved in action at the Second Battle of Heligoland Bight.
Cũng trong năm này, những chiếc trong lớp đã tham gia các hoạt động trong trận Heligoland Bight thứ hai.
Most scripture blocks contain natural breaks where a change in action or topic occurs.
Hầu hết những nhóm thánh thư chứa đựng những chỗ ngừng tự nhiên là nơi diễn ra một sự thay đổi trong hành động hay đề tài.
In Jesus, the qualities of God are seen in action.
Nơi Chúa Giê-su, chúng ta thấy những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động.
This voluntary giving demonstrated Christian love in action. —1 John 3:18.
Sự đóng góp tình nguyện này thể hiện tình yêu thương qua hành động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—1 Giăng 3:18.
Sir, you're still in action.
Sếp, ông vẫn còn chiến đấu
Here's how to make purchases in actions using the Google Assistant on your speaker or Smart Display.
Dưới đây là cách dùng Trợ lý Google để mua hàng trong các hành động trên loa hoặc Màn hình thông minh.
At the festival, the film received the Daniel E. Craft Award for Excellence in Action Cinema.
Tại liên hoan phim này, phim nhận được Giải Daniel E. Craft cho sự xuất sắc trong điện ảnh hành động.
Classical conditioning in action.
Điều kiện cổ điển trong hành động.
8 Hear now the prophet’s graphic description of Jehovah of armies in action.
8 Bây giờ, hãy nghe nhà tiên tri miêu tả sống động về cảnh Đức Giê-hô-va vạn quân đang đánh trận.
25 min: “Jehovah’s Witnesses —Faith in Action, Part 2: Let the Light Shine.”
25 phút: “Hãy quý trọng các anh chị tiên phong”.
Plus, I wanted to see you in action.
Hơn nữa, tôi muốn xem cô làm việc thế nào.
You will see neighbor love in action as they proclaim the good news of God’s Kingdom.
Bạn sẽ thấy lòng yêu thương người lân cận được thể hiện qua hành động trong khi họ rao giảng tin mừng về Nước Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in action trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.