in addition to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in addition to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in addition to trong Tiếng Anh.

Từ in addition to trong Tiếng Anh có các nghĩa là và, cũng, với, ngoài ra, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in addition to

cũng

với

ngoài ra

còn

Xem thêm ví dụ

This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training.
Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức.
In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin.
Ngoài việcCố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies.
Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứcác công ty cà phê.
In addition to peasants, it is still occupied by many indigenous communities, such as the Cocama-Cocamilla.
Ngoài những nông dân, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Cocama-Cocamilla.
Description: Google Ads can optimise bids based on someone’s location intent in addition to their physical location.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên vị trí mà một người nào đó định tìm kiếm bên cạnh vị trí thực tế của họ.
(Luke 7:1-10) That was in addition to demonstrating by his actions his love for God’s people.
(Lu-ca 7:1-10) Ngài làm thêm điều này ngoài việc thể hiện bằng hành động tình yêu thương đối với dân Đức Chúa Trời.
In addition to voting on polls, you can also Like or Dislike them.
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
This can help you control your costs in addition to your daily campaign budgets.
Điều này có thể giúp bạn kiểm soát chi phí của mình ngoài ngân sách chiến dịch hàng ngày.
The initial bet is returned in addition to the mentioned payout.
Cược ban đầu được trả lại ngoài khoản thanh toán được đề cập.
In addition to HJK, he has played two matches for PK-35 of Vantaa on loan.
Ngoài HJK, anh từng thi đấu 2 trận cho PK-35 của Vantaa theo dạng cho mượn.
In addition to speaking to Shiblon, Alma also spoke about him to Corianton.
Ngoài việc nói chuyện với Síp Lân, An Ma cũng nói về ông với Cô Ri An Tôn.
Today, in addition to places of worship, Babylon the Great has vast commercial holdings.
Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại.
You may send first_open data in addition to other in-app conversion events.
Bạn có thể gửi dữ liệu first_open ngoài các sự kiện chuyển đổi trong ứng dụng khác.
In addition to praying for it, we need to feed diligently on God’s Word.
Ngoài việc cầu xin, chúng ta còn cần chăm chỉ học Lời của Đức Chúa Trời.
In addition to ‘opposing the Devil,’ what is necessary?
Ngoài việc “chống-trả ma-quỉ”, chúng ta còn cần phải làm gì?
In developing countries, a number of factors need to be considered in addition to the points above.
Ở các nước đang phát triển, một số yếu tố cần được xem xét ngoài các điểm trên.
In addition to his work as a composer, Tartini was a music theorist, of a very practical bent.
Ngoài công việc của mình như là một nhà soạn nhạc, Tartini là một nhà lý luận âm nhạc.
In addition to uncovering unexpected behavior, you can use this data to optimize your site performance.
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
In addition to the U.S. Army, Hughes delivered TH-55/269/300s to other military customers.
Ngoài khách hàng Lục quân Hoa Kỳ, Hughes còn cung cấp TH-55/269/300s cho các quân đội nước khác.
Kiviniemi is also a member of the Helsinki city council, in addition to her work in national politics.
Kiviniemi cũng là một thành viên của hội đồng thành phố Helsinki, ngoài công việc của cô trong chính trị quốc gia.
In addition to being a data switch and multiplexer, a DSLAM is also a large collection of modems.
Ngoài việc là một bộ chuyển đổi dữ liệu và bộ ghép kênh, DSLAM còn là một tập hợp lớn các modem.
In addition to interest, buyers are sometimes charged a yearly fee to use the credit card.
Ngoài tiền lãi, khách hàng còn có thể phải trả các khoản phí sử dụng thẻ tín dụng hàng năm.
If your name changes, you'll need to update your tax information in addition to your payments profile information.
Nếu đổi tên, bạn sẽ cần cập nhật thông tin thuế của mình ngoài thông tin hồ sơ thanh toán.
In addition to his medical skills, he is very knowledgeable about martial arts techniques.
Ngoài tài chữa bệnh, ông còn giỏi võ nghệ.
In addition to medicine, isotopes were also used in biological, industrial and agricultural research.
Ngoài y học, đồng vị cũng dùng trong nghiên cứu sinh học, công nghiệp và nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in addition to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.