in any case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in any case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in any case trong Tiếng Anh.

Từ in any case trong Tiếng Anh có các nghĩa là dù thế nào, trong bất kì trường hợp nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in any case

dù thế nào

adverb

In any case, his confidence in men proved to be misplaced.
Dù thế nào, ông đã đặt lòng tin sai chỗ.

trong bất kì trường hợp nào

adverb

Xem thêm ví dụ

In any case, the report on this is ready.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
In any case, it's a private affair
Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng.
In any case, the rebel forces advanced on Constantinople.
Dù gì đi nữa thì quân nổi dậy đã tiến về Constantinopolis.
In any case, interrogation by the Gestapo is something to be avoided.
Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh.
(We are, in any case, unlikely to be able to build a larger detector.)
(Trong mọi trường hợp chúng ta không thể chế tạo được một máy dò lớn hơn).
In any case, avoid questions that reasonably intelligent people may not be expected to know.
Trong mọi trường hợp, hãy tránh các câu hỏi mà ngay cả những người thông minh thông thường cũng không thể trả lời được.
In any case I was still trying to sort out its implications.
thế nào đi nữa thì tôi vẫn cố gắng giải thích rõ ý nghĩa của những thông tin đó.
I'm a model in any case.
I ́m một mô hình trong bất kỳ trường hợp nào.
“If the police contention in any case is correct, things always look bad for the defendant.
“Nếu luận điểm của cảnh sát trong mỗi vụ án đều đúng thì sự việc luôn luôn trở thành xấu đối với bị cáo.
In any case, God still had further service in mind for him in Babylon.
Dù sao, Đức Chúa Trời vẫn còn dự trù công tác khác cho ông ở Ba-by-lôn.
In any case, you don't just want my allegiance. You want my fighting men.
Dù gì thì, các người không chỉ muốn ta quy thuận, các người muốn chiến binh của ta.
In any case, this would not be an opportune moment to press the issue.
Dù gì thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này.
In any case, his confidence in men proved to be misplaced.
Dù thế nào, ông đã đặt lòng tin sai chỗ.
In any case, I don’t stay home very much.
Dù sao đi nữa, mình sẽ chẳng ở lì trong căn phòng này.
But you might ask, well so what in any case?
Vậy bạn sẽ hỏi, thì sao?
In any case, regularity and diligence are of utmost importance.
Trong mọi trường hợp cần làm việc này một cách siêng năng và đều đặn.
In any case, the number three fitted perfectly the way quarks occur in nature.
Trong mọi trường hợp, số ba phù hợp một cách hoàn hảo với số các quark trong tự nhiên.
Nowadays, an American publisher would in any case have insisted on a subtitle.
Ngày nay, một nhà xuất bản Mỹ sẽ khăng khăng đòi có sự thuyết minh trong bất kỳ trường hợp nào.
In any case, Theremin did not return to the United States until 1991.
Nhưng dù theo giả thuyết nào thì Theremin cũng không quay trở lại nước Mĩ cho đến tận năm 1991.
In any case, right now I have to get up.
Trong bất kỳ trường hợp nào, ngay bây giờ tôi phải thức dậy.
In any case, they were wrong.—1 Corinthians 3:19.
Dù thế nào đi nữa họ cũng sai lầm (1 Cô-rinh-tô 3:19).
But in any case, Manny had a passion for boxing.
Nhưng trong tình huống nào, Manny có đam mê với quyền anh.
In any case, a train will soon run coast to coast.
Dù sao đi nữa, cũng sẽ có một chuyến xe lửa chạy xuyên lục địa.
His wounds must, in any case, have already healed completely.
Vết thương của ông trong bất kỳ trường hợp nào, đã chữa lành hoàn toàn.
In any case, the Athenians soon repealed the sentence.
Dù sao, người Athena đã sớm bãi bỏ bản án.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in any case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in any case

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.