in case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in case trong Tiếng Anh.

Từ in case trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngộ, ngộ nhỡ, nhược bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in case

ngộ

adjective conjunction

ngộ nhỡ

conjunction

nhược bằng

conjunction

Xem thêm ví dụ

Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
You got a card, in case I need to call you?
Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô?
These institutions provide no security for any country in case of an attack upon it.
Các cơ quan này không đảm bảo an ninh được cho bất cứ quốc gia nào trong trường hợp bị tấn công.
Frank survived his liver transplant, in case you were wondering.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
In cases where there aren't enough clicks to estimate click share, you'll see '--' listed.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
In case you missed it, we'll look again.
Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé.
We're looking for a house to rent in case things become more permanent.
Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài.
( Music ) In case you missed it, we'll look again.
Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé.
Google takes a snapshot of each web page as a backup in case the current page isn't available.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
Screen lock helps protect your phone in case it's lost or stolen.
Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
I'll leave the door unlocked in case you want to check on me later.
Tôi sẽ để cửa mở phòng khi cô muốn tới.
I've shown you that we can use it to treat a mood circuit in cases of depression.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
Mr. Jane is required to assist us in cases in exchange for immunity from prosecution.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
Why don't you stay here in case they come back.
Anh sẽ lại nếu bọn trẻ quay về chứ?
I brought some calculations in case you were feeling a bit better.
Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên.
They gave it to me in case I had to explain myself to someone like you.
Họ cho tôi pass phòng trường hợp tôi phải giải trình với ai đó như anh.
Just in case.
Đề phòng thôi.
Just in case you thought you were special.
Để cậu khỏi nghĩ mình là một người đặc biệt.
In case he does.
Trong trường hợp hắn làm thật.
I think she wants us to have something sentimental in case it goes south.
Em nghĩ chị ấy để chúng ta chuẩn bị tinh thần phòng khi chuyện xấu đi.
In case you didn't notice, the lights are all on.
Nếu anh ko có nhận thức gì, tôi phải báo lại cho anh biết là trời vẫn sáng.
And put her on magnesium too, in case it is preeclampsia.
Và cho cô ta dùng magie luôn, đề phòng là Preeclampsia.
Leave this behind in case you're searched.
Bỏ cái này lại đây đề phòng em bị lục soát.
I'm packing you an extra pair of shoes and your angry eyes just in case.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.
" Gather your loved ones around, " in case you need extra support for the changes to come. "
" Hãy tập trung người thân xung quanh, phòng trường hợp bạn cần thêm hỗ trợ chờ đón sự thay đổi đến ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.