in charge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in charge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in charge trong Tiếng Anh.

Từ in charge trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ quản, phụ trách, đương chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in charge

chủ quản

adjective

But who is to be in charge?
Nhưng ai sẽ làm chủ quản?

phụ trách

adjective

I'm not in charge of anything.
Mình không phụ trách việc gì cả.

đương chức

adjective

Xem thêm ví dụ

It's a great role model for young people to see a woman in charge.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Ryan Parker, our vice president in charge of operations.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
I'm not in charge here.
Tôi không chỉ huy chương trình đó.
I was put in charge of the Tahiti project, so those people are my responsibility.
Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi.
This guy is in charge here.
Rằng anh ta chỉ huy ở đây.
FLEURY: You're not in charge.
Anh đâu chịu trách nhiệm.
Just told me I was in charge until further notice.
Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác.
It's a Pilgrim 7000, property of CCA... the construction company in charge of the outer wall.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
The French E. U. official in charge of the funding rushed to block the painting.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
You're in charge.
Ông sẽ chỉ huy.
You think you're in charge here?
Tính học đòi người khác làm ông lớn à?
And this is the guy in charge of us now?
Giờ đây là người sẽ chỉ huy chúng ta sao?
I'm in charge of the household.
Tôi đang làm đây.
Well, imagine you're in charge of a bottled water company.
Hãy tưởng tượng bạn quản lí một công ty sản xuất nước đóng chai.
But I think we both know I'm in charge either way.
Nhưng tôi nghĩ ta đều biết đằng nào thì tôi cũng nắm quyền rồi.
[George: But there is a teacher that is in charge?]
George: Nhưng có giáo viên nào chịu trách nhiệm không?
Show her he's in charge?
Cho cô ấy thấy hắn cầm quyền?
I'm in charge, not you, fucker!
Tôi làm chủ, không phải anh.
You left Miller in charge of the grounder.
Anh để Miller trông coi gã Trái Đất đó.
You're okay with Foreman in charge?
Anh chấp nhận việc Foreman cầm đầu à?
God meant for parents to be in charge of children.
Chúa định cho cha mẹ trách nhiệm trông nom con cái.
"Darren Sarll: Stevenage boss to remain in charge alongside advisor Glenn Roeder".
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016. ^ “Darren Sarll: Stevenage boss to remain in charge alongside advisor Glenn Roeder”.
If I can find the guy in charge we can shut this down without starting a riot.
Nếu tôi tìm được tên cầm đầu, ta có thể giải quyết mà không gây náo loạn.
To be in charge of to protect scene.
phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó.
Are you in charge?
Anh đang nắm quyền?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in charge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.