in addition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in addition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in addition trong Tiếng Anh.

Từ in addition trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại nữa, ngoài ra, lại, thêm vào đó, bên cạnh đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in addition

lại nữa

adverb

ngoài ra

adverb

But in addition, there's something else.
Nhưng ngoài ra còn một thứ khác.

lại

adverb

In addition, travel and other factors may cause a measure of tiredness.
Ngoài ra, việc đi lại và những yếu tố khác có thể làm chúng ta mệt mỏi.

thêm vào đó

adverb

and in addition the magnets would draw the cabinets closed.
thêm vào đó nam châm sẽ khiến tủ đóng.

bên cạnh đó

In addition, a number of Scriptural errors that have crept into many other translations have been removed.
Bên cạnh đó, một số ý tưởng sai lọt vào các bản dịch khác đã bị loại ra.

Xem thêm ví dụ

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants.
Tại đây có trên 3.000 loài thực vật.
In addition, by 2015 emissions are planned to be reduced by 7% compared to 2005 levels.
Ngoài ra, lượng phát thải năm 2015 dự kiến sẽ giảm 7% so với năm 2005.
This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training.
Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức.
In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
In addition, Jehovah can give us the strength to endure.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng.
In addition, there were 37,144,530 non-Hispanic blacks, which comprised 12.1% of the population.
Ngoài ra, có khoảng 37.144.530 người da đen không nói tiếng Tây Ban Nha, chiếm 12,1% dân số.
In early 1914, Prinzregent Luitpold participated in additional ship and unit training.
Vào đầu năm 1914, Vào đầu năm 1914, Prinzregent Luitpold tham gia các đợt huấn luyện đơn vị và riêng lẻ khác.
Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies.
Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứcác công ty cà phê.
In addition, she cares for three disabled siblings.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
In addition , sleeping can take your mind off of your car sickness .
Ngoài ra , ngủ cũng giúp bạn quên đi chứng say xe của mình .
In addition, every member of the Church is given specific formal opportunities to serve.
Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ.
In addition, Jehovah has kindly provided help in the Christian congregation.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
In addition, Vári regularly produces series of drawings and paintings that are thematically linked to her video projects.
Ngoài ra, Vári thường xuyên sản xuất một loạt các bức vẽ và tranh vẽ được liên kết theo chủ đề với các dự án video của cô.
In addition, it served as a "communications relay to send signals from the lander to Earth".
Ngoài ra, nó còn phục vụ như một "trung gian truyền thông để gửi tín hiệu từ thiết bị hạ cánh đến Trái Đất".
In addition to peasants, it is still occupied by many indigenous communities, such as the Cocama-Cocamilla.
Ngoài những nông dân, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Cocama-Cocamilla.
In addition, you can choose to select an identification registry, such as ad-id.org or clearcast.co.uk.
Ngoài ra, bạn có thể chọn một hình thức đăng ký nhận dạng, chẳng hạn như ad-id.org hoặc clearcast.co.uk).
In addition, always provide a return address.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
19 In addition, you cannot really get to know someone well without some kind of communication.
19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy.
In addition, CATIC has contracted international construction projects for countries and regions in Asia, Africa and Middle East.
Ngoài ra, CATIC còn ký các hợp đồng xây dựng quốc tế ở các quốc gia và khu vực ở Châu Á, Châu Phi và Trung Đông.
In addition , a new car costing $ 11,000 depreciates in value by about $ 2,500 during the first year .
Ngoài ra , một chiếc xe mới giá 11000 đô la mất giá trị khoảng 2500 đô la trong năm đầu tiên .
In addition, one of my own sisters also accepted the truth!
Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật!
In addition, support for missionaries and others in special full-time service is very important.
Ngoài ra, việc hỗ trợ các giáo sĩ và anh chị làm thánh chức đặc biệt trọn thời gian cũng rất quan trọng.
Description: Google Ads can optimise bids based on someone’s location intent in addition to their physical location.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên vị trí mà một người nào đó định tìm kiếm bên cạnh vị trí thực tế của họ.
In addition , relatives and friends can be a great resource .
Ngoài ra , họ hàng và bạn bè đều là những người hỗ trợ tuyệt vời .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in addition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.