in common trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in common trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in common trong Tiếng Anh.

Từ in common trong Tiếng Anh có nghĩa là điểm chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in common

điểm chung

adverb

We have a lot more in common than you probably think we do.
Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ.

Xem thêm ví dụ

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
And you thought we had nothing in common.
Anh bảo ta không có điểm chung.
What do Jehovah’s people have in common, and how does this benefit us?
Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta?
We do have a lot in common.
Bọn anh có rất nhiều điểm chung.
Your hands - and our molecules - possess a spatial property in common called chirality, or handedness.
Bàn tay của bạn - và các phân tử của chúng ta - có một tính chất chung về không gian được gọi là chirality, hay là đối xứng bàn tay.
There's only one thing that all the successful companies in the world have in common, only one:
Chỉ có một điều mà tất cả mọi công ty thành công trên thế giới đều có, chỉ một mà thôi đó là:
You may have more in common than you imagine.
Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng.
They did have that in common.
Họ có điểm chung.
These successful couples have several things in common.
Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều.
It is currently in common use for children's clothing, but not yet for adults.
Nó hiện đang được sử dụng phổ biến cho quần áo trẻ em, nhưng chưa dành cho người lớn.
We may be from different countries, but we got a lot more in common than you think, Bolo.
Có thể chúng ta đến từ những nơi khác nhau, nhưng chúng ta có nhiều điểm chung hơn anh nghĩ đấy, Bolo.
All I can say is, you and I have something in common.
Tôi có thể nói là, chị và tôi có điểm tương đồng.
What did these people have in common?
Những người này có điểm gì chung?
I think we have some things in common.
Anh nghĩ chúng ta có điểm chung gì đấy.
No, there's nothing in common in our bodies
Không, không có gì chung trong cơ thể của chúng tôi
You and your cousins share a grandparent in common.
Bạn và anh chị em họ có chung ông bà.
My new wife, Mary, and I had much in common.
Hai chúng tôi có nhiều điểm chung.
Even now, in the twenty- first century has a lot in common with the 3rd millennium BCE.
Thậm chí ngay cả trong thế kỷ hai mươi mốt này, chúng ta vẫn còn rất nhiều điểm chung với con người ở thời đại 3000 năm trước Công nguyên.
It's not like we know each other or have anything in common.
Nó không giống như chúng ta hiểu rõ nhau hay có điều gì đó giống nhau.
Dismayed and indignant, they headed toward Animal Farm from all directions, instinctively uniting once again in common cause.
Mất tinh thần và phẩn nộ, chúng tiến về Trại Thú Vật từ mọi hướng, theo bản năng đoàn kết với nhau một lần nữa vì đại nghĩa.
So it turned out there was a lot more in common than I would have dreamed.
Vì vậy chúng có nhiều những điểm chung, hơn tôi -- hơn tôi có thể mơ.
1. (a) What did Judge Jephthah and Hannah have in common?
1. (a) Quan xét Giép-thê và An-ne có điểm chung nào?
None of us want that, and we all have that in common.
Không ai trong chúng tôi muốn điều đó, và chúng tôi đều có chung điểm đó.
Times and places of worship for each community are strictly regulated in common areas.
Thời gian và các nơi thờ phượng dành cho mỗi cộng đồng được điều chỉnh chặt chẽ ở các khu vực chung.
In the words of one encyclopedia, it is “the principal prayer used by all Christians in common worship.”
Một bách khoa từ điển cho biết đó là “lời kinh căn bản của tín đồ Ki-tô giáo thường dùng trong nghi lễ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in common trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in common

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.