in het leven roepen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in het leven roepen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in het leven roepen trong Tiếng Hà Lan.
Từ in het leven roepen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in het leven roepen
lập
|
Xem thêm ví dụ
Moeten we de G20 in het leven roepen. chúng ta phải tạo ra nhóm G20 |
▪ „Kunnen mensen een regering in het leven roepen die werkelijk blijvend geluk zal brengen?” “Phải chăng người ta có thể thiết lập một chính phủ sẽ thật sự đem lại hạnh phúc lâu dài?” |
Ook is er een verhaal over onszelf dat we in het leven roepen. Dat wat we ervaren wanneer we ons dingen herinneren. Mỗi chúng ta đều có một câu chuyện để kể về mình các kinh nghiệm có được trong quá khứ. |
Daarna legden de Fransen de als briljant beschouwde vliegtuigmaatschappijbelasting op, om UNITAID in het leven te roepen, en een aantal andere landen om hen te helpen. Sau đó người Pháp đã đặt ra thuế hàng không tuyệt vời để tạo ra UNITAID, kêu gọi thêm nhiều nước khác giúp đỡ. |
Het enige nieuwe dat God heeft ingevoerd, was zijn regeling een nieuwe regering in het leven te roepen om door middel daarvan zijn voornemen te verwezenlijken. Điều mới mẻ duy nhứt mà Đức Chúa Trời đã đưa ra, ấy là việc chuẩn bị để thiết lập một chính phủ mới để thực hiện ý định của Ngài. |
Vóór de overstroming had Max Saavedra, president van de ring Cagayan de Oro (Filipijnen) de ingeving gekregen om een noodhulpteam voor de ring in het leven te roepen. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Hij maakte zich tot Satan (wat „Tegenstrever” betekent) door de rechtmatigheid van Jehovah’s heerschappij in twijfel te trekken en een ambitieuze poging te doen om een rivaliserende soevereiniteit in het leven te roepen. Hắn tự biến mình thành Sa-tan (nghĩa là “Kẻ chống đối”) qua việc thách thức quyền cai trị chính đáng của Đức Giê-hô-va và cố gắng thiết lập sự cai trị đối lập với Ngài. |
Verwekken of gewinnen is leven schenken, of in het leven roepen. Sinh là sinh đẻ, hình thành, hay ra đời. |
17 De Katholieke Kerk gaat voorop wat het in het leven roepen van grote hoeveelheden kerkwetten betreft. 17 Giáo hội Công giáo đứng đầu trong việc soạn ra bộ luật giáo hội với vô số giáo điều. |
Wanneer het leven in gevaar verkeert, hoeft niemand ertoe aangespoord te worden om hulp te roepen. Khi mạng sống bị đe dọa, không ai cần nhắc nhở phải kêu cứu. |
En als u deze vertroostende schriftuurlijke beloften met anderen deelt, kunt u het leven van degenen die in deze ongevoelige, liefdeloze wereld om hulp roepen, met veel geluk vervullen. Và nếu bạn chia sẻ những lời hứa đầy an ủi này với người khác, bạn có thể mang lại niềm vui lớn cho những người đang cầu cứu trong thế giới chai đá, vô tình này. |
• Waarom nam Jehovah zich voor het Koninkrijk in het leven te roepen? • Tại sao Đức Giê-hô-va có ý định thiết lập Nước Trời? |
Ik ben dankbaar dat mijn Heiland onze leiders heeft geïnspireerd om het zelfredzaamheidsinitiatief in het leven te roepen. Tôi biết ơn Đấng Cứu Rỗi của tôi đã soi dẫn những người lãnh đạo của chúng ta để tạo ra sáng kiến tự lực cánh sinh. |
12 In overeenstemming met Romeinen 13:1, 4 kunnen de wereldse „superieure autoriteiten” met het oog op het handhaven van de vrede bepaalde instanties, zoals de politie, in het leven roepen die officieel zijn bewapend om burgers en eigendommen te beschermen. 12 Theo như có nói trong Rô-ma 13:1, 4, các “đấng cầm quyền” thế-gian có thể đặt ra những cơ-quan để giữ an-ninh, như cảnh sát, có quyền đem vũ-khí để che chở cho công dân và tài sản. |
Wij roepen de priesterschapsdragers op om voldoende in te slaan, zodat u en uw gezin de wisselvalligheden van het leven het hoofd kunt bieden. Chúng tôi kêu gọi những người mang chức tư tế hãy dự trữ đủ ngõ hầu các anh em và gia đình của các anh em có thể đối phó với những thay đổi bất ngờ của cuộc sống. |
In de laatste jaren van zijn leven versterkte hij zijn koninkrijk door het een geschreven wetsstelsel, de Lex Salica, te geven en door een kerkconcilie in Orléans bijeen te roepen om de betrekkingen tussen Kerk en Staat te regelen. Vào những năm cuối đời, ông đã củng cố vương quốc mình bằng cách ban hành một bộ luật thành văn, gọi là Lex Salica, và bằng cách triệu tập hội nghị giáo hội ở Orléans để phân định những mối quan hệ giữa Giáo Hội và Chính Quyền. |
Het volgende is daarom thans de fundamentele uitdaging: Hoe men ter handhaving van de vrede een wereldautoriteit in het leven kan roepen die het vertrouwen van de volkeren der wereld geniet.” — Redacteur Norman Cousins, „Saturday Review”. “Đây là điểm thách đố chính đối với loài người ngày nay—Làm sao tạo được một uy quyền thế giới để bảo vệ hòa bình và thu phục được lòng tin cậy của mọi dân trên khắp thế giới?” (Norman Cousins, chủ bút báo Saturday Review). |
Hij sprak over een nieuwe regering die hij in het leven zou roepen en waaronder een totaal nieuwe en andere mensenmaatschappij een realiteit zal worden. — Daniël 2:44. (Ê-sai 65:17) Ngài nói đến một chính phủ mới do Ngài thành lập, dưới sự cai trị của nước đó một xã hội loài người hoàn toàn mới và khác biệt sẽ trở thành hiện thực.—Đa-ni-ên 2:44. |
21 Daarom zegt Jehovah tegen de mannen van A̱nathoth+ die je naar het leven staan* en die zeggen: ‘Je mag niet profeteren in de naam van Jehovah,+ anders zullen we je eigenhandig doden’ — 22 daarom zegt Jehovah van de legermachten: ‘Ik zal ze ter verantwoording roepen. 21 Vậy nên, đây là điều Đức Giê-hô-va phán nghịch lại dân A-na-tốt,+ là những kẻ săn tìm mạng con và bảo: “Ông không được tiên tri nhân danh Đức Giê-hô-va,+ bằng không sẽ chết dưới tay chúng ta”, 22 Đức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: “Này ta sắp bắt chúng chịu tội. |
+ 10 Op de dag dat jullie in Ho̱reb vóór Jehovah, je God, stonden, zei Jehovah tegen mij: “Roep het volk bij elkaar, dan zal ik hun mijn woorden laten horen,+ zodat ze leren om alle dagen dat ze op aarde leven ontzag voor mij te hebben+ en zodat ze hun zonen zullen onderwijzen.” + 10 Vào ngày mà anh em đứng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình tại Hô-rếp, Đức Giê-hô-va đã phán với tôi rằng: ‘Hãy tập hợp dân chúng lại trước mặt ta để ta cho họ nghe các lời của ta,+ hầu cho họ có thể học kính sợ ta+ suốt những ngày họ sống trên đất và hầu cho họ có thể dạy dỗ con cháu mình’. |
Bijgevolg is het van levensbelang dat zoveel mogelijk van de bijna zes miljard mensen die er thans leven, onderwezen worden om in getrouwheid en oprechtheid Jehovah’s naam aan te roepen. Do đó, điều cần yếu là làm sao cho càng nhiều người càng tốt trong số gần sáu tỷ người đang sống ngày nay được dạy dỗ để kêu cầu danh Đức Giê-hô-va với đức tin và lòng thành thật. |
Als je leven al geplaagd is door pornografie, en het is een aanhoudend en terugkerend probleem, dan smeek ik je om zowel godsdienstige als professionele hulp in te roepen. Nếu hình ảnh sách báo khiêu dâm đã gây tai hại cho cuộc sống của các em, và là một vấn đề vẫn còn tái diễn, thì tôi khẩn nài các em hãy tìm kiếm sự giúp đỡ trong Giáo Hội lẫn từ những người chuyên môn. |
18 Het is opmerkelijk dat, zoals in Deuteronomium 4:10 staat opgetekend, Jehovah tot Mozes zei: „Roep het volk tot mij samen, dat ik hun mijn woorden moge doen horen, opdat zij mogen leren mij te vrezen alle dagen dat zij op de aardbodem leven en opdat zij hun zonen mogen onderwijzen.” 18 Hãy chú ý đến những gì ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:10, Đức Giê-hô-va nói với Môi-se: “Hãy nhóm-hiệp dân-sự để ta khiến chúng nghe lời ta, hầu cho tập kính-sợ ta đương lúc họ còn sống nơi thế-thượng, và dạy lời đó cho con-cái mình”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in het leven roepen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới in het leven roepen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.