in the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the way trong Tiếng Anh.

Từ in the way trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, làm phiền, can thiệp, ngăn cản, ngăn trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the way

cản trở

làm phiền

can thiệp

ngăn cản

ngăn trở

Xem thêm ví dụ

She got a tough lesson in the way the world works.
Cô ta đã có một bài học về cách thế giới hoạt động.
Little wonder that many believe that God is not interested in the way they live.
Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người tin rằng Đức Chúa Trời chẳng bận tâm đến lối sống của họ.
There's often an emotional detachment in the way the statement was constructed.
Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên.
He was an older man, so wise in the ways of the world.
Còn anh ta là một người lớn tuổi, sành sõi cuộc đời.
They might watch, if they were careful not to get in the way.
Các cô có thể xem nếu cẩn thận không làm cản lối.
You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
Victorian Premier James Service described fiscal union as "the lion in the way" of federation.
Thủ tướng Victoria James Service miêu tả liên minh tài chính như "con sư tử trên đường" của liên bang hóa.
But she was in the way.
Nhưng con nhỏ đó ngáng đường ta.
▪ Tell your husband about changes in the way you feel—including positive changes!
▪ Nói cho chồng biết về những thay đổi trong cảm nghĩ của bạn—ngay cả những thay đổi tốt!
And do prevention at each place, in the way it can be done there.
Và hãy ngăn chặn từng nơi, theo cái cách mà nó được làm ở đây.
15 Jesus’ tender feelings were especially evident in the way he viewed and treated others.
15 Tình cảm nhân hậu của Chúa Giê-su đặc biệt thể hiệnqua cách ngài xem người khác và đối xử với họ.
Lead me in the way of time indefinite.” —PSALM 139:23, 24.
Xin dắt tôi vào con đường đời đời” (THI-THIÊN 139:23, 24).
10. (a) How did Paul show that while bold, he was also discerning in the way he witnessed?
10. (a) Dù dạn dĩ, Phao-lô cũng cho thấy ông sáng suốt như thế nào trong cách làm chứng?
He knows how to love each of us in the way we most need it.
Ngài biết cách yêu thương mỗi người chúng ta theo chiều hướng chúng ta cần đến tình yêu thương ấy nhất.
She shrank back in the way Dracula is supposed to do when you threaten him with a cross.
Chị ta co rúm người lại giống hệt Dracula thường làm khi bạn lấy cây thập giá dọa nó.
In the way the remnant of anointed Christians do?
Có giống như các tín đồ xức dầu còn sót lại nghĩ không?
You knew what you wanted, but I got in the way.
Anh biết anh muốn gì, còn em thì cứ cản trở.
I don't have much in the way of food, but there's a Thai place on the corner.
Tôi không có nhiều đồ ăn lắm, nhưng có cửa hàng đồ Thái ở góc phố.
We can also see this interesting shift in the way we map social ties between people.
Chúng ta cũng có thể thấy thay đổi thú vị này trong cách ta mô tả các quan hệ con người trong xã hội.
My body was often in the way.
Cơ thể tôi thường cũng theo cách này.
It's because I didn't have a self to get in the way.
Đó là vì tôi không để cái tôi ảnh hưởng đến cảm nhận và đánh giá của mình.
It seems you're going a bit too far in the way you're talking to the child.
Có vẻ như bà nói chuyện với con bé như vậy là hơi quá đáng rồi đó.
I'm sorry, Lawrence, but you're in the way of my revenge.
Xin lỗi, Lawrence, nhưng mày đang nằm trên con đường phục thù của tao.
You're the one always saying we can't let our feelings get in the way of our mission.
Chính em là người luôn nói ta không được để cảm xúc ảnh hưởng đến nhiệm vụ mà.
She found very little in the way of satisfying answers in her religion.
Bà tìm được rất ít lời giải đáp thỏa đáng trong tôn giáo của bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.