in the future trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the future trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the future trong Tiếng Anh.
Từ in the future trong Tiếng Anh có các nghĩa là mai sau, rồi ra, rồi đây, sau này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the future
mai sauAdjectival; Adverbial |
rồi raAdjectival; Adverbial |
rồi đâyAdjectival; Adverbial |
sau nàyAdjectival; Adverbial However, I have to warn you against breaking any laws in the future. Tuy nhiên, tôi phải nhắc luôn là sau này đừng có mà phạm luật đấy. |
Xem thêm ví dụ
In the future, we do more with less, and we continue to grow qualitatively, not quantitatively. Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
But it is also a strategic investment in the future of all mankind, because it's about the environment. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
How you bear [the] priesthood now will prepare you to make the most important decisions in the future. Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai |
Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
If you’d like to watch the video in the future, make sure you have a backup saved. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
Holopainen has said that writing film scores is something he would like to do in the future. Holopainen nói rằng viết nhạc phim là một điều gì đó anh muốn làm trong tương lai. |
Yes, this means that in the future, encryption is going to make wiretapping more difficult. Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn. |
However, Nephi’s vision also gave him reason for great hope in the future. Tuy nhiên, khải tượng của Nê Phi cũng cho ông lý do để có được niềm hy vọng lớn lao trong tương lai. |
Prophecies —information written in advance about what definitely would occur in the future. Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. |
Many of these Bible writers wrote about things that God was going to do in the future. Trong số người viết Kinh Thánh, nhiều người viết những điều mà Đức Chúa Trời sẽ làm trong tương lai. |
I want to learn to battle from the king and be a soldier in the future. Ừ anh muốn học Đại Vương để trở thành chiến sĩ giỏi nhất. |
Discussing how each principle can bless them today and in the future. Hãy thảo luận cách mỗi nguyên tắc đó có thể ban phước cho họ trong ngày hôm nay và trong tương lai như thế nào. |
Albania joined NATO in 2009 and is aiming to join the European Union in the future. Hiện tại, Gruzia đang hy vọng gia nhập NATO vào năm 2009. |
Sir, in the future I will manage this personally. Thưa ngài, trong tương lai, tôi sẽ đích thân quản lý việc này. |
How can you use the information in this section to help you handle this problem in the future? Để đối phó với vấn đề ấy trong tương lai, bạn có thể dùng thông tin trong phần này như thế nào? |
Ford says it may need funds in the future . Ford cho biết họ có thể sẽ cần kinh phí trong tương lai . |
Favor with God now and everlasting life in the future are involved! Quyết định của chúng ta có liên hệ đến việc chúng ta được ân huệ của Đức Chúa Trời bây giờ và sự sống đời đời trong tương lai! |
Importantly, it also helps us predict what may happen to A in the future. Quan trọng hơn, nó cũng giúp chúng ta dự đoán những gì có thể xảy ra với A trong tương lai. |
The reasoning given was that it "would deter people from similar behaviour in the future". Điều chúng tôi đã làm là để ngăn chặn một cách chắc chắn (hành động tương tự) trong tương lai. |
Thought must create fear because thought cannot ever find security in the future. Tư tưởng phải tạo ra sợ hãi bởi vì tư tưởng không khi nào có thể tìm được sự an toàn trong tương lai. |
This orbit will bring the star closer to the Solar System in the future. Quỹ đạo này sẽ đưa ngôi sao gần với Hệ mặt trời hơn trong tương lai. |
What wonderful benefits come both now and in the future to subjects of the “Prince of Peace”? Thần dân của “Chúa Bình-an” nhận được những lợi ích tuyệt diệu nào ngay bây giờ và trong tương lai? |
Do you have faith in the future of the race? Anh có tin vào tương lai của giống nòi không? |
Because it brings true satisfaction now and the sure hope of everlasting benefits in the future. Bởi vì việc này đem lại sự mãn nguyện cho bây giờ và hy vọng chắc chắn về lợi ích đời đời trong tương lai. |
(b) What can we expect will happen in the future? (b) Chúng ta có thể mong chờ điều gì trong tương lai? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the future trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the future
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.