in the long run trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the long run trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the long run trong Tiếng Anh.

Từ in the long run trong Tiếng Anh có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the long run

cuối cùng

adverb

But he has taken a long-range view, knowing the good results that will come in the long run.
Nhưng Ngài có một quan điểm dài hạn, và biết rằng cuối cùng điều này sẽ đem lại kết quả tốt đẹp.

Xem thêm ví dụ

Whether you wear a green T-shirt or a blue one makes no difference in the long run.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
Have you ever realized that very little, in the long run, just happens naturally?
Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau, đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên?
In the long run, despite the pain, it brings good results.
Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt.
13 What does such prominence or authority amount to in the long run?
13 Về lâu về dài, tiếng tăm và uy quyền như thế có giá trị gì?
In the long run , the various PPIs and the CPI show a similar rate of inflation .
Trong khoảng thời gian dài , các PPI và CPI khác nhau cho thấy tỷ lệ lạm phát tương đương nhau .
But in the long run, those who lean on the crutch of alcohol harm themselves.
Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình.
In the long run they would have still other advantages which did not occur to Newton.
Về sau, kính này còn có những ưu điểm khác nữa mà Newton chưa nghĩ tới.
In the long run, it may be better if we tactfully offer tidbits now and again.
Về lâu về dài, tốt hơn chúng ta nên tế nhị chia sẻ những thông tin thú vị từng ít một.
This tension you bringing into this relationship won't be healthy in the long run.
Cậu cứ căng thẳng thế này mãi... thì lâu ngày không tốt đâu.
While these changes have not always been easy, such training is beneficial in the long run.
Mặc dầu những sự thay đổi này không phải lúc nào cũng dễ, nhưng được huấn luyện như thế có lợi về lâu về dài.
In the long run, I think sensitive is better than having a really, really, really nice body.
Về lâu dài, tớ nghĩ nhạy cảm thì tốt hơn việc có 1 thân hình cực cực chuẩn.
( Being prepared before buying will save you thousands in the long run ) .
( Chuẩn bị chu đáo trước khi mua sắm sẽ tiết kiệm cho bạn nhiều tiền về lâu dài ) .
Really, in the long run, God’s allowance of time has been for man’s benefit.
Thật ra, về lâu về dài, khoảng thời gian Đức Chúa Trời cho phép đã mang lại lợi ích cho con người.
But in the long run,
Nhưng về lâu về dài, tôi không thể níu giữ được những chi tiết về anh ta, dù cho tôi có cố gắng đến mấy.
I don't want to hurt you in the long run, so-
Anh không muốn làm em tổn thương sau này, nên...
Such desire for “that extra dollar” can, in the long run, be harmful, fatally harmful.
Sự ham muốn có “tiền phụ trội” ấy lâu ngày có thể làm hại, hại mà không thể cứu chữa được.
This hurts economic output in the long run .
Nó gây thiệt hại đối với sản lượng kinh tế trong dài hạn .
In the long run, this will mean saving time and getting results. 3.
Như vậy đỡ tốn thì giờ mà có nhiều kết quả. 3.
She is best known in Japan for her voice work in the long running children's series Soreike!
Cô được biết nhiều ở Nhật Bản với công việc lồng tiếng cho loạt phim dài thiếu nhi Soreike!
Putin’s attempt to use energy to increase Russian influence could backfire in the long run.
Nỗ lực của Putin trong việc sử dụng năng lượng để gia tăng ảnh hưởng của Nga có thể gây phản tác dụng trong tương lai gần.
Clever manipulation might gain you a little freedom, but in the long run, it only prolongs family strife.
Mánh khóe này có thể giúp bạn được toại nguyện lúc đó, nhưng sẽ kéo dài sự xung đột trong gia đình.
Because in the long run, remaining bitterly angry is harmful and self-destructive.
Bởi vì về lâu về dài, cứ luôn cay đắng giận dữ thì có hại và tự hủy hoại.
In the long run, the new mode of description would open many unanswerable questions.
Dần dần, cách thức mô tả mới này sẽ mở ra nhiều câu hỏi không thể trả lời.
Economists generally agree that in the long run, inflation is caused by increases in the money supply.
Các nhà kinh tế nói chung đều đồng ý rằng về lâu dài, lạm phát là do tăng cung tiền.
Brethren, I promise you that this will not work in the long run.
Thưa các anh em, tôi hứa với các anh em rằng điều này sẽ không hữu hiệu mãi mãi đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the long run trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the long run

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.