in the first place trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the first place trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the first place trong Tiếng Anh.

Từ in the first place trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất là, ngay từ đầu, trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the first place

nhất là

adverb

ngay từ đầu

adverb

Tell me, Farrell, exactly why did you join the army in the first place?
Nói cho tôi xem Farrell, tại sao anh anh lại tham gia quân đội ngay từ đầu?

trước nhất

adverb

Xem thêm ví dụ

Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Why didn't they try it in the first place?
Vậy sao từ đầu họ không thử?
In a way, I'm responsible for you coming to Amsterdam in the first place.
một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về các anh đến Àmsterdam.
Why didn't you say so in the first place?
Sao không nói luôn từ đầu cho nhanh?
That's what we came for in the first place.
Cũng là lý do chúng tôi đến căn nhà đó
It requires, first of all, agency -- we had to make a decision in the first place.
Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định.
The god that killed you with it in the first place!
Vị thần đã dùng nó để giết ông lần trước.
I'd be impressed if you didn't spill in the first place.
Sẽ là ấn tượng nếu anh không làm đổ hết.
What he didn't explain was why the entropy was ever low in the first place.
Điều mà ông ấy không giải thích là tại sao ban đầu entropy lại thấp như vậy.
Is there any way to help young ones avoid the pain of teen pregnancy in the first place?
Trên hết, có cách nào để giúp người trẻ tránh nỗi khổ mang thai tuổi vị thành niên không?
Or better yet, not taken the job in the first place.
Hoặc tốt hơn là đừng nhận việc ở nơi đầu tiên.
In the first place, you must let your beard grow long and not shave.
"""Trước tiên, bạn phải để râu mọc dài không được cạo."
6. (a) How are Christians made clean in the first place?
6. a) Làm thế nào tín-đồ đấng Christ được làm cho sạch ngay trong bước đầu tiên?
It's a lot easier if you don't know them in the first place.
Sẽ dễ hơn nhiều nếu anh không biết .
He wasn't guilty in the first place and they said he was.""
Thứ nhất anh ta không có tội vậy mà họ nói có.”
I never asked you to protect me in the first place.
Tôi chưa hỏi anh bảo vệ tôi .
Or they could operate without having to cut you open in the first place.
Ta có thể phẫu thuật mà không cần phải mở toang cơ thể.
in the first place, OK?
ngay từ ban đầu đấy.
He's the one who stole my passport in the first place.
Hắn là kẻ lúc đầu đã lấy trộm hộ chiếu của tôi đấy.
Why detach it in the first place?
Tại sao lại phải tách rời nó ra?
But how did Ebola end up in Lofa County in the first place?
Nhưng bằng cách nào Ebola đã kết thúc ở nơi đầu tiên là hạt Lofa?
Tell me, Farrell, exactly why did you join the army in the first place?
Nói cho tôi xem Farrell, tại sao anh anh lại tham gia quân đội ngay từ đầu?
Then why did you do it in the first place?
Vậy tại sao mày lại làm thế đầu tiên?
Oh, and by the way, those flamingos, they shouldn't even be there in the first place.
Ồ, và thêm nữa, những con chim hồng hạc đó, đáng lẽ chúng không đó làm gì đâu.
My name is Josephine, and this was your idea in the first place.
Tên tôi là Josephine, và chuyện này ngay từ đầu là ý của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the first place trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.