in the face of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the face of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the face of trong Tiếng Anh.

Từ in the face of trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, mặc dầu, đối diện, đối mặt với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the face of

mặc dù

adverb

To keep preaching in the face of such treatment takes humility.
Để có thể tiếp tục rao giảng mặc dù bị đối xử như thế, đòi hỏi sự khiêm nhường.

mặc dầu

adposition

đối diện

adposition

They are open-minded in the face of ambiguity.
Họ sẵn sàng tiếp thu khi đối diện với sự mơ hồ.

đối mặt với

adverb

What about perseverance in the face of hardship?
Hay tính nhẫn nại khi đối mặt với khó khăn?

Xem thêm ví dụ

Our loyal endurance in the face of reproach is proof that God’s spirit is resting upon us.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
How could he make such a decision in the face of so many unfavorable circumstances?
Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy?
Endurance in the face of such trials is all the more precious to Jehovah.
Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va.
Nonetheless, wrote Professors Ericksen and Heschel, “Jehovah’s Witnesses largely held to their faith in the face of trouble.”
Thế nhưng, Giáo Sư Ericksen và Heschel viết: “Phần lớn Nhân Chứng Giê-hô-va giữ vững đức tin của họ trước sự khó khăn”.
In the face of such trials, what would you do?
Khi đối mặt với những thử thách như thế, bạn sẽ làm gì?
These interpretations fly in the face of scientific fact.
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
In the face of charges of police corruption and brutality, confidence even in the police has plummeted.
Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống.
What stand did they take in the face of religious deception?
Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm?
He Was Loyal in the Face of Tests
Ông ấy trung thành trước thử thách
Peahens, however, refuse to abandon their chicks, even in the face of the gravest danger.
Tuy nhiên, công mẹ thì không chịu bỏ mặc con dù đang cận kề mối nguy hiểm nhất.
How did David show fear of God in the face of danger?
Khi đứng trước nguy hiểm, Đa-vít cho thấy ông kính sợ Đức Chúa Trời như thế nào?
9 Jehovah’s Witnesses have often maintained integrity to God in the face of mob violence.
9 Thời nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị đoàn dân đông hành hung.
I'm afraid we cannot afford to show weakness in the face of the Western powers.
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.
In the face of stiff British competition, they gradually lost control over Philippine business.
Khi đối mặt với cạnh tranh gay gắt của Anh, họ dần dần mất quyền kiểm soát doanh nghiệp Philippines.
What have they done in the face of such conflicts?
Họ làm gì khi sự xung đột như thế xảy ra?
This upward ascension can happen even in the face of extreme physical challenges.
Sự đi lên này có thể xảy ra ngay cả trong những thử thách sức lực khó khăn nhất.
Isn't it hard to sustain your vision when it flies so completely in the face of public opinion?
Ông không thấy khó duy trì quan điểm của mình khi nó được trải rộng trước công luận sao?
By Livy's account, the crossing was accomplished in the face of huge difficulties.
Theo thông tin từ Livy, việc băng qua dãy Alps đã gặp nhiều khó khăn lớn.
Not in the face of a great heathen army that are come to destroy us.
Không phải trước mặt đội quân khủng khiếp đó đến tiêu diệt chúng ta
• What is the right attitude to have in the face of opposition?
• Đâu là thái độ đúng khi gặp sự chống đối?
Be without fear in the face of your enemies.
Để không sợ hãi trước kẻ thù.
The battle resulted in the French retiring, in the face of Luftwaffe air assaults, to Antwerp.
Trận chiến kết thúc với việc quân Pháp phải về rút lui trước các cuộc không kích của Luftwaffe để về phòng thủ Antwerp, Bỉ.
15 Maintaining faith in the face of adversity: Faith too is a vital aspect of our lives.
15 Gìn giữ đức tin khi đương đầu với nghịch cảnh: Đức tin cũng là một khía cạnh thiết yếu trong đời sống chúng ta.
2 How could Paul be so calm in the face of death?
2 Làm thế nào mà Phao-lô được bình an trước sự chết?
Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression
Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the face of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the face of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.