in the past trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the past trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the past trong Tiếng Anh.

Từ in the past trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi trước, trong quá khứ, độ trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the past

hồi trước

adverb

We know how frequently that's happened in the past.
Ta biết việc đó thường xảy ra như nào hồi trước mà.

trong quá khứ

adverb

Helm's Deep has saved them in the past.
Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ.

độ trước

adverb

Xem thêm ví dụ

Helm's Deep has saved them in the past.
Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008.
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past.
Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ.
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean.
Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York.
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
These have been joined in the past few decades by personal data.
Những thứ này đã được kết hợp với dữ liệu cá nhân trong vài thập kỷ qua.
Nevertheless, it is certainly the way that we have made progress in the past.
Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ.
Russia and Romania have participated as guest teams in the past years.
Nga và Romania đã tham dự với tư cách khách mời trong những năm qua.
Be obedient, remember the times when you have felt the Spirit in the past, and ask in faith.
Hãy vâng lời, hãy nhớ tới những lúc mà các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh trong quá khứ, và cầu xin trong đức tin.
However, I had one homosexual experience in the past, in college.
Tuy nhiên, trước đây tôi từng có trải nghiệm quan hệ đồng giới, hồi đại học.
How many of you guys have been to a party in the past six months?
Bao nhiêu trong số các cậu đã dự một bữa tiệc trong vòng sáu tháng trước?
Japan has changed significantly in the past 50 years.
Nhật Bản đã có những thay đổi đáng kể trong 50 năm qua.
But you know we've had a lot of problems with your daughter in the past.
Nhưng anh cũng biết là trước đây con gái anh và nhà trường đã có rất nhiều rắc rối.
WHEN faithful men and women in the past suffered affliction, they prayed earnestly to God for guidance.
KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn.
Helland represents the camp arguing for a radical break with tools used in the past.
Helland đại diện cho nhóm để nghị bỏ các công cụ đã được sử dụng trong quá khứ.
This fish has, in the past, been used as a baitfish for the lobster fishing industry.
Loài cá này trước đây đã từng được sử dụng làm cá mồi (baitfish) cho ngành đánh bắt tôm hùm.
In the past, they were accustomed to attend assemblies in air-conditioned comfort close to home.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
Auslan has no widely used written form; in the past transcribing Auslan was largely an academic exercise.
Auslan đã được sử dụng rộng rãi không có hình thức văn bản; chép Auslan trong quá khứ đã được phần lớn là một bài tập học tập.
In the past Melbourne Park has hosted ice skating, cycling, international swimming and motorsport events.
Trong quá khứ Melbourne Park cũng diễn ra các sự kiện trượt băng, đạp xe, bơi quốc tế và đua xe hơi.
How did Jehovah bless his servants in the past?
Đức Giê-hô-va đã ban phước ra sao cho các tôi tớ của ngài trong quá khứ?
Nobody fucks my mother in the past!
Không có ai đã quan hệ mẹ tôi trong quá khứ!
I had not noticed this in the past—their faith.
Trước đây tôi đã không nhận thấy điều này—đức tin của họ.
“I’ve only asked you a dozen times in the past few days.”
“Anh đã hỏi cưới em mười hai lần trong vài ngày qua.”
People forget how in the past shit really hit the fan.
Người ta đã quên ngày xưa những thứ nhảm nhí đánh vào người hâm mộ như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the past trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the past

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.