incessantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incessantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incessantly trong Tiếng Anh.

Từ incessantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài, không ngừng, liên tục, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incessantly

hoài

adverb (in a manner without pause or stop)

không ngừng

adverb

Let us also pray incessantly and stay alert.
Chúng ta cũng hãy cầu nguyện không ngừng và luôn luôn đề phòng cẩn thận.

liên tục

adverb

luôn luôn

adverb

Xem thêm ví dụ

No, he does not thresh it incessantly;+
Không, người ấy chẳng đạp lúa mãi;+
She prayed incessantly and drew much encouragement from 1 Peter 2:20.
Chị không ngừng cầu nguyện và câu I Phi-e-rơ 2:20 cho chị nhiều khích lệ.
Adult P. lineatus search and stir the sand incessantly for crustaceans, mollusks, worms, and sometimes fish.
P. lineatus trưởng thành tìm kiếm và khuấy cát không ngừng để tìm động vật giáp xác, động vật thân mềm, giun và đôi khi là cá.
“I prayed constantly and incessantly for courage and strength to cope myself so that I could help others to cope as well.”
“Tôi đã luôn luôn cầu nguyện và xin Ngài cho tôi sự can đảm và sức lực hầu tôi đối phó được với tình thế và cũng để có thể giúp đỡ người khác nữa”.
All true worshipers of God are therefore urged to “pray incessantly.”
Vì vậy, tất cả những người thờ phượng Đức Chúa Trời trong lẽ thật được khuyến khích nên “cầu-nguyện không thôi” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17).
But I was determined to win this battle, and I prayed incessantly for God’s help.
Nhưng tôi đã cương quyết thắng trận chiến này, và không ngớt cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
(Psalm 65:2) During persecution the need to “persevere in prayer,” to “pray incessantly,” to “be vigilant with a view to prayers,” cannot be overstressed.
Trong lúc bị bắt bớ, chúng ta cần phải “bền lòng mà cầu-nguyện”, “cầu-nguyện không thôi” và “khôn-ngoan tỉnh thức mà cầu-nguyện” (Rô-ma 12:12; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; I Phi-e-rơ 4:7).
Instead of these, however, he had only many small limbs which were incessantly moving with very different motions and which, in addition, he was unable to control.
Thay vì trong số này, tuy nhiên, ông đã chỉ nhiều chân tay nhỏ được không ngừng di chuyển với chuyển động rất khác nhau và, ngoài ra, ông không thể kiểm soát.
The waves of that ocean crashed incessantly upon the shores of Israel.
Những đợt sóng của đại dương ấy vỗ liên tục vào bờ biển Do Thái.
Either the phone rings incessantly or I get the " voice-mail is full " message.
Điện thoại không ai bắt máy hoặc cũng tin nhắn " hộp thư thoại đầy ".
“Pray incessantly.”
“[Hãy] cầu-nguyện không thôi”.
Despite having a price on his head and living in constant fear of arrest, he worked incessantly on his Spanish translation.
Mặc dù đang bị treo giải và luôn sống trong tình trạng sợ bị bắt, ông không ngừng thực hiện bản dịch tiếng Tây Ban Nha.
We are counseled to “persevere in prayer,” to “pray incessantly.”
Chúng ta được khuyên phải “bền lòng mà cầu nguyện” và “cầu nguyện không thôi” (Rô-ma 12:12; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17).
Let us also pray incessantly and stay alert.
Chúng ta cũng hãy cầu nguyện không ngừngluôn luôn đề phòng cẩn thận.
While Capital Radio had not officially accepted the song, the anarchic Everett would talk incessantly about a record he had but could not play, before the song "accidentally" started playing, with Everett stating: "Oops, my finger must've slipped."
Trong khi Capital Radio không chính thức chấp nhận bài hát, Everett không ngừng nói về một bản thu âm mà anh không được phát sóng, trước khi Bohemian Rhapsody "vô tình" bắt đầu phát, với Everett nói: "Rất tiếc, ngón tay của tôi lại bấm nhầm rồi!"
Let us therefore “pray incessantly” —often with words of heartfelt praise and gratitude to God.
Do đó, chúng ta hãy “cầu-nguyện không thôi”—thường nói lên những lời ca ngợi và biết ơn Đức Chúa Trời từ trong lòng.
His Word even invites us to “pray incessantly.” —1 Thessalonians 5:17.
Lời Ngài thậm chí kêu gọi chúng ta “cầu-nguyện không thôi”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Having once got hold they never let go, but struggled and wrestled and rolled on the chips incessantly.
Có một lần giữ họ không bao giờ cho đi, nhưng đấu tranh và vật lộn và lăn trên chip không ngừng.
The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building.
Những người cư trú tranh chấp liên miên và cố ý làm hư hại cả tòa nhà.
Shortly after, journalists started incessantly calling her room.
Ngay sau đó, các nhà báo bắt đầu không ngừng gọi vào phòng của bà ấy.
In other words, John and Heather needed to overcome, through the Atonement of the Lord Jesus Christ, the “natural man” (Mosiah 3:19) tendency in all of us to demand impatiently and insist incessantly on the blessings we want and believe we deserve.
Nói cách khác, Giang và Hiền cần phải khắc phục, qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, khuynh hướng ′′con người thiên nhiên′′ (Mô Si A 3:19) trong tất cả chúng ta để nôn nóng đòi hỏi và không ngừng cố nài các phước lành mà chúng ta muốn và tin rằng mình xứng đáng nhận được.
Why should we “pray incessantly,” and what does it mean to do so?
Tại sao chúng ta nên “cầu-nguyện không thôi”, và điều đó có nghĩa gì?
‘Praying incessantly’ is a vital way to strengthen our relationship with Jehovah God.
“cầu-nguyện không thôi” là một cách thiết thực để làm vững mạnh sự liên lạc của chúng ta với Giê-hô-va Đức Chúa Trời (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17).
During 1965, Dylan composed prose, poems, and songs by typing incessantly.
Suốt năm 1965, Dylan sáng tác văn xuôi, thơ và các bài hát liên tục bằng máy đánh chữ.
Jehovah has broken the rod of the wicked ones, the staff of the ruling ones, the one striking peoples in fury with a stroke incessantly, the one subduing nations in sheer anger with a persecution without restraint.’”
Đức Giê-hô-va đã bẻ gậy của người ác, và trượng của kẻ cai-trị! Ấy là kẻ đã nhân giận đánh các dân-tộc không thôi, dùng sự thạnh-nộ cai-trị các nước, và dùng sự bắt-bớ chẳng ai ngăn lại”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incessantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.