inch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inch trong Tiếng Anh.

Từ inch trong Tiếng Anh có các nghĩa là inch, insơ, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inch

inch

noun (unit of length)

A few inches lower, the venom would have stilled your heart.
Thấp xuống vài inch thôi nọc độc sẽ chạy vào tim ngươi.

insơ

verb

& Lines per inch
& Dòng trên mỗi insơ

một chút

verb

Absolutely to the last inch, they can make that cooker.
Chắn chắn không dù một chút, họ có thể làm ra cái bếp đó.

Xem thêm ví dụ

The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.
Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left."""
Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói.
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship.
Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu.
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio.
Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ.
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Although 7-inch tablets have been successful , that 's only because they 're cheap and do n't try to do too much .
Mặc dù các máy tính bảng kích thước 7-inch đã mang lại thành công , đó chỉ bởi vì chúng rẻ và không đòi hỏi quá nhiều .
There's a fixed paneling of 12-inches.. .. on every wall of this floor.
Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact.
Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm.
That's a difference of seven inches.
Độ chênh lệch khoảng 18cm.
Don' t move an inch!
Không đuợc di chuyển!
This hull is only one-inch thick.
Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi.
They learn that if you just stare at a student and raise your eyebrow about a quarter of an inch, you don't have to say a word because they know that that means that you want more.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
According to the book The Forest, “as many as 1,350 creatures . . . may be found in an area a foot [30 cm] square and an inch [2.5 cm] deep, and that does not include the billions of microscopic organisms in every handful of earth.”
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Both the 7 inch and 8.9 inch LCD models contain a Qualcomm Snapdragon 800 processor that has an Adreno 330 GPU.
Cả hai kiểu LCD 7 inch và LCD 8.9 inch đều chứa bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 800 có GPU Adreno 330.
And so I left the ball where it was—two inches from the goal line.
Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.
This provision allowed the signatory countries of the Second London Treaty—France, the United Kingdom and the United States—to raise the limit from 14-inch guns to 16-inch if Japan or Italy still refused to sign after 1 April 1937.
Điều khoản này cho phép những nước tham gia Hiệp ước Hải quân London thứ hai: Anh, Pháp và Hoa Kỳ, có thể nâng giới hạn về cỡ pháo từ 14 inch lên 16 inch nếu Nhật Bản hay Ý vẫn từ chối tham gia sau ngày 1 tháng 4 năm 1937.
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
Murder weapon was a five-inch blade with a three-inch curvature, mainly used for gutting animals.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Who's That Girl (UK 7-inch Single liner notes).
Bài hát cũng được hát lại bởi nhiều nghệ sĩ. ^ Who's That Girl (UK 7-inch Single liner notes).
The 4.5-inch (114 mm) guns fitted to Ark Royal were already in service and capable of elevations of 80 degrees, although the mountings were not suitable for a destroyer-size ship.
Pháo 4,5 inch (110 mm) trang bị trên tàu sân bay Ark Royal đã đưa vào phục vụ và có khả năng nâng đến góc 80°, cho dù bệ của chúng không phù hợp cho một tàu cỡ tàu khu trục.
He did the opposite, lurching his fingers forward yet another half inch.
Anh làm điều trái ngược, lắc lư ngón tay tiến tới thêm nửa inch.
In Japan, the two battleships of the 1903–04 programme were the first in the world to be laid down as all-big-gun ships, with eight 12-inch (305 mm) guns.
Tại Nhật Bản, hai thiết giáp hạm trong Chương trình Chế tạo 1903-1904 là những chiếc tàu toàn súng lớn đầu tiên trên thế giới được đặt lườn ngay từ đầu, với tám khẩu pháo 305 mm (12 inch).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.