incest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incest trong Tiếng Anh.

Từ incest trong Tiếng Anh có các nghĩa là loạn luân, sự loạn luân, tội loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incest

loạn luân

noun (sexual relations between close relatives)

sự loạn luân

noun

tội loạn luân

noun

Xem thêm ví dụ

It's not technically incest if your family member's a different species.
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.
Incest appears in the commonly accepted version of the birth of Adonis, when his mother, Myrrha has sex with her father Cinyras during a festival, disguised as a prostitute.
Loạn luân xuất hiện trong chuyện kể về sự ra đời của Adonis được chấp nhận rộng rãi, khi mẹ ông, Myrrha đã cải trang thành một gái mại dâm và quan hệ tình dục với cha mình-Cinyras- trong một lễ hội.
Family life deteriorated to the point that I became a victim of incest.
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
Tales of love often involve incest, or the seduction or rape of a mortal woman by a male god, resulting in heroic offspring.
Các câu chuyện về tình ái thường bao gồm sự loạn luân, hay sự quyến rũ hoặc cưỡng bức một người đàn bà trần thế bởi một nam thần, cho ra đời những anh hùng.
This subject was given frank treatment in the article “Help for the Victims of Incest” in The Watchtower of October 1, 1983.
Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983.
Cancer survivor, rape survivor, Holocaust survivor, incest survivor.
Người khỏi bệnh ung thư, người sống sót sau vụ cưỡng hiếp, Người thoát nạn diệt chủng, người sống sót sau vụ loạn luân.
For more information on helping those suffering emotional wounds, see the articles “Hope for Despairing Ones” and “They Want to Help” in The Watchtower of August 1, 1983, and “Help for the Victims of Incest” in the issue of October 1, 1983.
Xem thêm tin tức về cách giúp đỡ người bị thương tích về tinh thần, đăng trong bài “Hy vọng cho những ai bị u sầu” và “Họ muốn giúp” trong Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-8-1983 và “Giúp đỡ nạn nhân của sự loạn luân” trong số ra ngày 1-10-1983.
On September 24, 2014, the German Ethics Council has recommended that the government abolish laws criminalizing incest between siblings, arguing that such bans impinge upon citizens.
Vào ngày 24 tháng 9 năm 2014, Hội đồng Đạo đức Đức đã khuyến cáo rằng chính phủ bãi bỏ các đạo luật phạm tội loạn luân giữa hai người, cho rằng những lệnh cấm như vậy ảnh hưởng đến công dân.
Its many forms—rape, incest, wife battering and sexual abuse—mean that sex is often coerced, which is itself a risk factor for HIV infection.”
Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”.
His closest followers carried out orgies, nudism, fornication, and incest, then punished themselves with whippings, by rolling about naked in the snow, and by burying themselves neck-deep in the cold earth.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
Another contributing factor of her controversial image were tabloid rumors of incest that started when Jolie, upon winning her Oscar, kissed her brother on the lips and said, "I'm so in love with my brother right now."
Một yếu tố khác góp phần vào hình tượng gây tranh cãi của cô là những lời đồn đại lá cải về việc cô loạn luân, khi Jolie hôn môi anh trai mình lúc nhận giải Oscar và phát biểu "Tôi rất yêu anh trai mình lúc này."
Willful participation in adultery, fornication, homosexual and lesbian behavior, incest, or any other unholy, unnatural, or impure sexual activity.
Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết.
The International Standard Bible Encyclopedia describes how Canaanites honored the departed spirit as part of ancestor worship: “Feasts . . . were celebrated in the family tomb or at burial mounds with ritual drunkenness and sexuality (possibly involving incest) in which the deceased were thought to participate.”
Cuốn International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) miêu tả cách người Ca-na-an tôn kính vong linh người quá cố như một phần của việc thờ cúng tổ tiên: “Tiệc tùng... được cử hành nơi mồ mả gia đình hoặc tại các mô đất mai táng với sự say sưa và tình dục theo nghi lễ (có thể bao hàm sự loạn luân) mà người ta cho rằng người chết cũng tham dự”.
Incest is mentioned and condemned in Virgil's Aeneid Book VI: hic thalamum invasit natae vetitosque hymenaeos; "This one invaded a daughter's room and a forbidden sex act".
Loạn luân được Vergilius nhắc đến và phê phán trong cuốn sách Aeneis Book VI: hic thalamum invasit natae vetitosque hymenaeos; "Người này đã xông vào buồng của con gái mình và thực hiện một hành vi tình dục bị cấm".
Jehovah listed acts of incest among the “detestable things” punishable by death.
Đức Giê-hô-va liệt các hành vi loạn luân vào những “điều quái-gớm” mà người vi phạm sẽ bị tử hình.
Soon she was accusing her father of incest and he was taken to court.
Ít lâu sau, cô buộc tội cha là loạn dâm và ông bị đưa ra tòa.
The worship of phallic “sacred poles,” child sacrifices, magic, binding with spells, incest, sodomy, and bestiality —all of these became ‘the way of the land’ in Canaan. —Exodus 34:13; Leviticus 18:2-25; Deuteronomy 18:9-12.
Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12).
Similarly, Paul respectfully told King Herod Agrippa II, “I count myself happy that it is before you I am to make my defense,” even though Paul knew that Agrippa was living in incest.
Cũng thế, Phao-lô nói năng lễ độ với vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II: “Tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình trước mặt vua”, dẫu cho Phao-lô biết Ạc-ríp-ba sống loạn luân.
(Deuteronomy 6:6, 7) It forbade all forms of incest, under penalty of death.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Luật Pháp cấm mọi hình thức loạn luân, hình phạt là tử hình.
(1 Peter 1:15, 16) Such unholy practices as fornication, adultery, homosexual acts, bestiality, and incest were not to corrupt the Christian congregation.
Những thực hành không thánh thiện như gian dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, tà dục với súc vật và loạn dâm không được làm bại hoại hội thánh tín đồ đấng Christ.
Proponents of incest between consenting adults draw clear boundaries between the behavior of consenting adults and rape, child molestation, and abusive incest.
Người ủng hộ việc loạn luân giữa hai người lớn đồng thuận vạch rõ ranh giới rõ ràng giữa hành vi tình dục của những người trưởng thành đồng thuận và hãm hiếp, lạm dụng tình dục trẻ em và loạn luân mang tính lạm dụng.
The taboo against incest in Ancient Rome is demonstrated by the fact that politicians would use charges of incest (often false charges) as insults and means of political disenfranchisement.
Việc cấm loạn luân ở La Mã cổ đại được chứng minh bởi thực tế là các chính trị gia sẽ sử dụng tội loạn luân (thường là những cáo buộc gian dối) như một cách chế nhạo và một biện pháp tước quyền lực chính trị của các đối thủ.
Dae-su eventually recalls that he and Woo-jin had gone to the same high school, and he had witnessed Woo-jin committing incest with his own sister.
Dae Su sau đó biết được Woo Jin và mình đều học cùng trường công giáo Evergreen và dẫn đến bí ẩn xoay quanh cái chết của chị Woo Jin, Soo Ah.
In societies where it is illegal, consensual adult incest is seen by some as a victimless crime.
Trong các xã hội mà loạn luân là bất hợp pháp, việc loạn luân đồng thuận giữa hai người lớn được một số người coi là một tội phạm không nạn nhân.
A study of victims of father–daughter incest in the 1970s showed that there were "common features" within families before the occurrence of incest: estrangement between the mother and the daughter, extreme paternal dominance, and reassignment of some of the mother's traditional major family responsibility to the daughter.
Một nghiên cứu về các nạn nhân của loạn luân giữa cha và con gái trong thập niên 1970 cho thấy có những "đặc điểm chung" trong gia đình trước khi xảy ra loạn luân: sự lạnh nhạt giữa mẹ và con gái, tính gia trưởng của người cha và quá trình chuyển đổi một số trách nhiệm gia đình truyền thống từ mẹ sang con gái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.