inchar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inchar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inchar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inchar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inchar

sưng lên

verb

Seus pulsos, joelhos e dedos incharam, causando uma dor aguda e crônica.
Cổ tay, đầu gối và ngón chân bà sưng lên khiến bà đi khó khăn

Xem thêm ví dụ

Depois, Alma explicou-nos que, se fizermos essas escolhas e não descartarmos a semente por descrença, então “ela começará a inchar em [nosso] peito” (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
A água inchara os cadarços, apertando o nó ainda mais.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
22 Esta água que traz maldição entrará nos seus intestinos para fazer a sua barriga inchar e a sua coxa* cair.”
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
Se uma vaca ingerir trigo ainda em crescimento, ela pode inchar, chegando a sufocar e morrer.
Một con bò mà ăn lúa mì đang mọc thì có thể bị chương bụng, làm cho nghẹt thở và chết.
A parede musculosa deste órgão é feita de tecido chamado músculo detrusor que se distende quando a bexiga enche e lhe permite inchar como um balão.
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
Daí, um fluido rico em proteínas faz inchar toda a área machucada.
Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên.
Ora, se derdes lugar em vosso coração para que uma semente seja plantada, eis que, se for uma semente verdadeira, ou seja, uma boa semente, se não a lançardes fora por vossa incredulidade, resistindo ao Espírito do Senhor, eis que ela começará a inchar em vosso peito; e quando tiverdes essa sensação de crescimento, começareis a dizer a vós mesmos: Deve ser uma boa semente, ou melhor, a palavra é boa porque começa a dilatar-me a alma; sim, começa a iluminar-me o entendimento; sim, começa a ser-me deliciosa” (Alma 32:28).
Này, nếu các người chừa một chỗ để cho hạt giống có thể được trồng trong tim các người, này, nếu quả đó là một hạt giống chân thật hay một hạt giống tốt, nếu các người không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, khiến cho các người chống lại Thánh Linh của Chúa, này, hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực các người; và khi các người cảm thấy sự nẩy nở ấy đang tiến triển thì các người sẽ bắt đầu tự nhủ với mình rằng: Chắc đây phải là một hạt giống tốt, hay là lời của Thượng Đế tốt, vì nó bắt đầu mở rộng tâm hồn ta; phải, vì nó bắt đầu soi sáng sự hiểu biết của ta; phải, nó bắt đầu trở thành ngon ngọt đối với ta” (An Ma 32:28).
A cada semana, mais de um milhão de pessoas inchar as populações de cidades do mundo.
Cứ mỗi tuần, lại có hơn 1 triệu người đổ vào các đô thị.
Depois, Alma explicou-nos que, se fizermos essas escolhas e não descartarmos a semente por descrença, então “ela começará a inchar em [nosso] peito” (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì “hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]” (An Ma 32:28).
Até inchar.
Đấm qua đấm lại cho tới khi bầm dập.
* Quando ela (a semente) começar a inchar, cultivai-a com vossa fé, Al. 33:23 (Al. 32:28).
* Khi nó bắt đầu nẩy nở thì các anh em hãy nuôi dưỡng nó với đức tin của mình, AnMa 33:23 (AnMa 32:28).
O médico disse que os pulmões dela estavam começando a inchar e mandou pô-la num aparelho de respiração artificial.
Bác sĩ nói rằng phổi của nó đã bắt đầu sưng lên, và họ nối một cái máy hô hấp nhân tạo vào người nó.
Um tipo especial de material que, quando adicionada água, consegue inchar tremendamente, talvez mil vezes mais em volume.
Nó là một chất liệu đặc biệt mà khi bạn đổ nước vào, nó sẽ hút được rất nhiều, có thể gấp nghìn lần thể tích của nó.
Vamos inchar o átomo — o mirtilo — até ao tamanho de uma casa.
Hãy phóng to nguyên tử - trái việt quất to bằng một ngôi nhà.
O rebanho irá inchar de folhas secas sem os homens.
Không có người đàn bò sẽ đi tản lạc.
Alma declarou isso assim: “Ora, se derdes lugar em vosso coração para que uma semente seja plantada, eis que, se for uma semente verdadeira, ou seja, uma boa semente, se não a lançardes fora por vossa incredulidade, resistindo ao Espírito do Senhor, eis que ela começará a inchar em vosso peito; e quando tiverdes essa sensação de crescimento, começareis a dizer a vós mesmos: Deve ser uma boa semente, ou melhor, a palavra é boa porque começa a dilatar-me a alma; sim, começa a iluminar-me o entendimento; sim, começa a ser-me deliciosa” (Alma 32:28; grifo do autor).
An Ma nói như sau: “Nếu quả đó là một hạt giống chân thật hay một hạt giống tốt, nếu các người không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, khiến cho các người chống lại Thánh Linh của Chúa, này, hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực các người; và khi các người cảm thấy sự nẩy nở ấy đang tiến triển thì các người sẽ bắt đầu tự nhủ với mình rằng---Chắc đây phải là một hạt giống tốt, hay là lời của Thượng Đế tốt, vì nó bắt đầu mở rộng tâm hồn ta; phải, vì nó bắt đầu soi sáng sự hiểu biết của ta; phải, nó bắt đầu trở thành ngon ngọt đối với ta” ( An Ma 32:28; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Conseguem inchar imenso quando lhes deitamos água, uma experiência feita por milhões de crianças todos os dias.
Chúng có thể thấm hút rất nhiều khi bạn đổ nước lên, một thí nghiệm được cả hàng triệu trẻ làm mỗi ngày.
Sua barriga começou a inchar.
Và bụng của người phình ra.
* O que vocês acham que significa sentir a palavra de Deus “inchar” dentro de nós?
* Các em nghĩ việc cảm thấy rằng lời của Thượng Đế “nẩy nở” trong lồng ngực của các em có nghĩa là gì?
Ao ler Alma 32:28, você pode marcar em suas escrituras frases como “começará a inchar”, “dilatar-me a alma”, “iluminar-me o entendimento” e “ser-me deliciosa”.
Khi đọc An Ma 32:28, các em có thể muốn đánh dấu trong thánh thư của mình các cụm từ như “bắt đầu nẩy nở,” “mở rộng tâm hồn ta,” “soi sáng sự hiểu biết của ta,” và “trở thành ngon ngọt đối với ta.”
Tem a parede de uma artéria do cérebro a inchar.
Đó là một động mạch trong não phồng ra.
Novamente, o Livro de Mórmon tem um bom conselho para nós: “Se derdes lugar em vosso coração para que uma semente seja plantada” por meio do estudo diligente da palavra de Deus, a boa semente “começará a inchar em vosso peito” se não resistirem com descrença.
Một lần nữa, Sách Mặc Môn đã đưa ra lời khuyên bảo tốt lành cho chúng ta: “Nếu các [anh chị em] chừa một chỗ để cho hạt giống có thể được trồng trong tim các [anh chị em]” qua việc siêng năng học hỏi lời của Thượng Đế thì hạt giống tốt “sẽ bắt đầu nẩy nở trong lòng ngực các [anh chị em]” nếu các anh chị em sẽ không chống lại với sự không tin.
Por fim, os bagos de milho começavam a inchar, a inchar, até a pele se rachar e começar a despegar-se.
Cuối cùng, những hạt bắp bắt đầu phồng lên, phồng lên, phồng lên mãi cho tới khi lớp vỏ nứt ra và tróc đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inchar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.