incisive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incisive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incisive trong Tiếng Anh.

Từ incisive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhọn, chua cay, già giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incisive

nhọn

adjective

chua cay

adjective

già giận

adjective

Xem thêm ví dụ

Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
This may be done through a small incision in the skin ( percutaneous nephrolithotomy ) or through an instrument known as a ureteroscope that is passed through the urethra and bladder up into the ureter .
Bác sĩ có thể rạch một vết nhỏ trên da ( mổ thận lấy sỏi qua da ) hoặc sử dụng một công cụ như máy soi niệu quản được đưa qua niệu đạo và bàng quang rồi lên niệu quản .
I think it is highly beneficial to have some 20, 000, 000 Americans regularly sit in on these conferences to observe, if I may say so, the incisive, the intelligent and the courteous qualities displayed by your Washington correspondents.
Tôi nghĩ rằng nó đem lại lợi ích lớn vì đã có 20 triệu người Mỹ thường xuyên tham gia theo dõi các buổi họp báo, nếu tôi có thể nói như vậy, sự sắc bén, sự thông minh và tính chất lịch sự được thiể hiện bởi những phóng viên Washington của bạn.
She's so incisive when it comes to deconstructing the middle class.
Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu.
No problem of tempo, he sang with an incisive sense of rhythm, his vocal placement was very good and he was able to glide effortlessly from a register to another.
Không có vấn đề nhịp độ, anh hát với một cảm giác sắc bén về nhịp điệu, giữ vị trí giọng hát của mình rất tốt và anh có thể lướt dễ dàng từ một tông nhạc sang tông khác.
His satirical sense and unique sense of humour offered an incisive view of the times Kukrit chronicled..
Cảm giác châm biếm của ông và cảm giác hài hước độc đáo đã đưa ra một cái nhìn sâu sắc về thời đại Kukrit đã ghi chép.
I could make a slight incision to convince you.
Tôi có thể rạch một đường nhẹ cho anh tin.
In the case of an intestinal rupture , a surgeon may remove the diseased section of the intestine or make an incision in the abdomen to allow the infected fluid to drain .
Trong trường hợp trẻ bị đứt ruột , bác sĩ phẫu thuật có thể cắt bỏ đoạn ruột bị hoại tử hoặc rạch bụng của trẻ để làm rút khô chất dịch bệnh .
" Well, can we do these same surgeries but through little incisions? "
Liệu rằng chúng ta có thể làm những cuộc phẫu thuật tương tự nhưng ít phải cắt xẻ hơn?
Pope John Paul II said, "The message she brought is the appropriate and incisive answer that God wanted to offer to the questions and expectations of human beings in our time, marked by terrible tragedies.
Giáo hoàng John Paul II nói: "Thông điệp chị mang đến là câu trả lời thích đáng và sắc bén mà Thiên Chúa muốn đưa ra cho các câu hỏi và kỳ vọng của nhân loại trong thời đại của chúng ta, đã được đánh dấu bằng những bi kịch khủng khiếp.
Abler demonstrated that a plexiglass bar with incisions called "kerfs" and drilled holes was more than 25% stronger than one with only regularly placed incisions.
Abler đã chứng minh rằng một thanh plexiglass với các vết nứt được gọi là "kerfs" và các lỗ khoan đã mạnh hơn 25% so với một cái chỉ có các vết rạch được đặt thường xuyên.
These incisions have been made with precision.
Những vết rạch này rất chính xác.
During the operation, Dr. Bergmann almost killed him by missing the incision in the trachea and forcing the cannula into the wrong place.
Trong cuộc phẫu thuật, bác sĩ Bergmann suýt nữa đã giết chết ông do bị mất dấu đường rạch ở khí quản và đặt ống thở sai chỗ.
Now, we do breast augmentation with a tiny incision here...
Bây giờ, chúng ta bơm vú với một đường rạch nhỏ ở đây.
An incision will be made under the lip, through which he'll insert a fiber-optic microscope.
Rạch 1 vết dưới môi và qua đó đưa vào 1 ống ngắm quang học.
In particular, nobody wants an operation with tools like these through large incisions that cause a lot of pain, that cause a lot of time out of work or out of school, that leave a big scar.
Đặc biệt là chẳng ai muốn bị phẫu thuật với các dụng cụ này thọc vào vết mổ lớn rồi gây ra rất nhiều sự đau đớn, và khiến ta phải nghỉ việc hoặc nghỉ học cả một thời gian dài, mà thậm chí là còn để lại vết sẹo lớn.
They always do when I make the first incision.
Bọn chúng luôn thế khi tôi rạch phát đầu tiên.
All of a sudden, the brain is no longer under pressure, can re-expand and we cure the child through a single-hole incision.
Lập tức, não không còn chịu sức ép nữa. có thể phát triển chúng tôi chữa lành cho đứa trẻ chỉ qua một lỗ mổ
Any wrong incision at this point-
Bất cứ vết rạch sai trái nào tại thời điểm này...
Incisive sum-up, yes.
Tổng hợp chi tiết lại, đúng vậy.
But we'll save Amy before you make the incision.
Chúng ta không thể làm cho Wesley nghi ngờ, nhưng chúng tôi sẽ cứu mạng Amy trước khi cô thực hiện vết rạch.
A surgeon inflates the abdomen with gas through a small incision in the navel .
Bác sĩ phẫu thuật bơm hơi vào bụng qua một vết rạch nhỏ ở rốn .
On the pot sherd he believes there are traces of the weneg-flower beneath the incised name of king Ninetjer.
Ông ta tin rằng là đã tìm thấy dấu vết của hoa weneg bên dưới tên của vua Ninetjer.
If your son has a bandage on his incision , you might need to apply a new one whenever you change his diaper for a day or two after the procedure ( put petroleum jelly on the bandage so it wo n't stick to his skin ) .
Nếu bé được băng trên vết rạch thì bạn có thể phải thay cho bé một miếng băng khác vào bất cứ lúc nào thay tã cho bé trong 1 hoặc 2 ngày sau khi cắt bao quy đầu nhé ( hãy cho một chút mỡ bôi trơn lên băng để da bé khỏi bị dính ) .
The first surgical incision, nervously performed, did not reveal any bleeding, so other incisions needed to be performed through Shane’s small skull to find the source of the bleeding.
Đường rạch giải phẫu đầu tiên được thực hiện một cách đầy lo lắng đã không cho thấy sự chảy máu nào cũng như những đường rạch khác cần thiết để thực hiện qua cái sọ nhỏ của Shane để tìm xem máu chảy ra từ đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incisive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.