incinerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incinerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incinerate trong Tiếng Anh.

Từ incinerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiêu, hoả táng, đốt ra tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incinerate

thiêu

adjective (destroy by burning)

Gets jumped in a prison riot and incinerates half the yard.
Hắn gây náo loạn trong tù và thiêu cháy một nửa sân sinh hoạt chung.

hoả táng

verb

đốt ra tro

adjective

Xem thêm ví dụ

Since this study, the global warming potential estimate for methane has been increased from 21 to 35, which alone would increase this estimate to almost the triple GWP effect compared to incineration of the same waste.
Kể từ nghiên cứu này, ước tính về sự ấm lên toàn cầu của khí metan đã được tăng lên từ 21 xuống 35, chôn lấp sẽ làm tăng nguy cơ ấm lên toàn cầu lên gấp 3 lần so với việc đốt chất thải.
My spouse was arrested and incinerated for sense offense four years ago, sir.
Cô ấy đã bị bắt và hành quyết vì tội có cảm xúc 4 năm trước, thưa ngài
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated).
Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt).
Studies conducted by the US-EPA demonstrated that the emissions from just one family using a burn barrel produced more emissions than an incineration plant disposing of 200 metric tons (220 short tons) of waste per day by 1997 and five times that by 2007 due to increased chemicals in household trash and decreased emissions by municipal incinerators using better technology.
Các nghiên cứu được thực hiện bởi US-EPA đã chứng minh rằng phát thải từ một gia đình chỉ sử dụng thùng đốt tạo ra nhiều lượng khí thải hơn là một lò đốt thải ra 200 tấn / ngày vào năm 1997 và gấp năm lần 2007 do hóa chất gia tăng trong thùng rác của hộ gia đình và giảm phát thải bởi lò đốt đô thị sử dụng công nghệ tốt hơn.
Gets jumped in a prison riot and incinerates half the yard.
Hắn gây náo loạn trong tù và thiêu cháy một nửa sân sinh hoạt chung.
“The war of the great day of God the Almighty” will incinerate all the sophistry, philosophy, and wisdom of this world.
“Chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ tiêu hủy tất cả những lối ngụy biện, triết lý và sự khôn ngoan của thế gian này (I Cô-rinh-tô 1:19; Khải-huyền 16:14-16).
Once the system had been perfected, 10,000–12,000 bodies at a time could be incinerated.
Một khi hệ thống đã hoàn thiện, số thi thể được thiêu tại cùng thời điểm có thể lên từ 10.000 đến 12.000.
Ultimately, Red Skull is apparently incinerated upon touching the Tesseract, and Hydra's bases are systematically destroyed by the Allies.
Red Skull bị thiêu đốt sau khi chạm vào Tesseract, còn căn cứ của Hydra bị quân Đồng Minh phá hủy.
There the prophet shows the two ways corpses were usually destroyed: putrefaction and incineration . . .
Qua câu đó, nhà tiên tri cho thấy xác chết thường bị hủy theo hai cách: thối rữa và hỏa thiêu. . .
This design of incinerator has 2 chambers: a primary chamber and secondary chamber.
Thiết kế lò đốt có 2 buồng: buồng chính và buồng thứ cấp.
Sentence and incineration.
Phán quyết hoả thiêu.
After incinerating the bodies, he went to the garage and shot himself in the head with a .32 caliber pistol.
Sau khi thiêu họ ra tro, ông ta đi đến nhà để xe và bắn vào đầu mình bằng một khẩu súng nòng 32 li.
* There the worms and incinerating fire would soon eliminate both the garbage and those corpses.
* Ở đó sâu bọ và lửa bỏng chẳng bao lâu trừ khử cả rác rến lẫn xác chết.
The older and simpler kind of incinerator was a brick-lined cell with a fixed metal grate over a lower ash pit, with one opening in the top or side for loading and another opening in the side for removing incombustible solids called clinkers.
Lò đốt cũ hơn và đơn giản hơn là một gạch lát bằng mái kim loại cố định trên hố lò thấp hơn, với một lỗ ở phía trên hoặc bên để nạp và một lỗ khác ở bên để loại bỏ chất rắn không cháy (clinkers).
As a result, this stuff gets fed to dogs at best, or is incinerated.
Kết quả là, những thứ này được đem cho chó ăn, hoặc bị đem đi thiêu huỷ.
The recycling of plastic in many developing countries means the incineration of the plastic, the burning of the plastic, which releases incredible toxic chemicals and, once again, kills people.
Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển nghĩa là quá trình đốt rác nhựa, quá trình đốt nhựa, và sẽ thải ra những chất độc hóa học không thể tưởng và, một lần nữa, giết con người.
The other half is being incinerated or land-filled.
Phân nửa khác được đem đi đốt hoặc chất thành đống rác.
By some estimates, 70 percent of the world's waste incinerators are located in Japan.
Ước tính 70 phần trăm các lò đốt chất thải đặt ở Nhật Bản.
People from various denominations find it difficult to worship a vengeful God who incinerates sinners.
Những người trong nhiều giáo phái khác nhau thấy khó mà thờ phượng một Đức Chúa Trời có tính hay báo thù tức là đem thiêu đốt những người có tội.
Incineration: There is a successful waste-to-energy incineration plant at Lerwick in Shetland which burns 22,000 tonnes (24,250 tons) of waste every year and provides district heating to over 600 customers.
Sự đốt cháy: Có một nhà máy đốt chất thải thành năng lượng thành công tại Lerwick ở Shetland đã đốt cháy 22.000 tấn chất thải mỗi năm và cung cấp để sưởi ấm hơn 600 người dùng.
Stationary sources include smoke stacks of power plants, factories, waste incinerators, furnaces and other types of fuel-burning heating devices.
Nguồn cố định bao gồm các ngăn khói của các nhà máy điện, các cơ sở sản xuất (lò) và lò đốt chất thải, cũng như lò nung và các loại thiết bị sưởi ấm nhiên liệu khác.
Do not open, crush, heat above 45 ̊C (113 ̊F), or incinerate.
Không được mở, đè nát, nung nóng trên 45 ̊C (113 ̊F) hoặc đốt.
It also melted damaged coins and incinerated damaged paper money.
Nơi đây được sử dụng để làm tan chảy những đồng tiền và đốt những tờ tiền giấy bị hỏng.
(Revelation 14:6, 7) We will stand in awe of that judgment as the scorching heat of Har–Magedon incinerates Satan’s world.
Chúng ta sẽ chứng kiến sự phán xét đó với lòng khiếp sợ khi sức nóng hừng hực của Ha-ma-ghê-đôn thiêu hủy thế gian của Sa-tan thành tro bụi.
Why not just throw them in an incinerator?
Tại sao ko quẳng chúng vào chỗ hỏa táng... ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incinerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.