incidental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidental trong Tiếng Anh.

Từ incidental trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫu nhiên, phụ, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidental

ngẫu nhiên

adjective adverb

And hundreds of thousands of children, incidentally, are subjected to this every year.
Và hàng trăm nghìn các đứa trẻ một cách ngẫu nhiên phải chịu đựng điều này hàng năm.

phụ

verb

“Wards and stakes are incidental.
Tiểu giáo khu và giáo khu chỉ là phụ thôi.

bất ngờ

adjective

The illusion of speech follows incidentally.
Ảo giác về lời nói theo sau một cách bất ngờ.

Xem thêm ví dụ

Planets form as an incidental process to star formation out of the same gas cloud as the star itself.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
14 Incidentally, the day that Jesus made the paste and opened his eyes+ was the Sabbath.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
+ Incidentally, his mother was She·loʹmith, the daughter of Dibʹri of the tribe of Dan.
+ Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan.
(2 Timothy 2:22) While not all “desires incidental to youth” are bad in themselves, youths should “flee from” them in that they should not let these things be a preoccupation, leaving little, if any, time for godly pursuits.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
Incidentally, the innocent child was named Marcel after Mars, the Roman God of War.
Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã.
They can easily be sidetracked by “desires incidental to youth.”
Họ có thể dễ bị “tình-dục trai-trẻ” kéo đi lạc hướng.
Bush was vice- president and dean of engineering at MlT in the 1930" s, where, incidentally, he was Fred Terman's advisor.
Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman.
After March 1970 these caps were replaced by an Olive Green version – incidentally, the change of colour made it to resemble more the US M1954 Visor Cap – for wear with the new Americanized dress uniform adopted by the ANK.
Sau tháng 3 năm 1970, tình cờ những chiếc mũ lưỡi trai lại được thay thế bằng kiểu màu xanh ôliu, sự thay đổi màu sắc đã làm cho nó giống loại mũ lưỡi trai M1954 của Mỹ nhiều hơn và việc mặc lễ phục kiểu Mỹ đã được quân đội Quốc gia Khmer chính thức tiếp nhận.
Incidentally, Paul did not forget to greet the mother of Rufus.
Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu.
11 Incidentally, Heʹber the Kenʹite had separated from the Kenʹites,+ the descendants of Hoʹbab, Moses’ father-in-law,+ and his tent was pitched near the big tree in Za·a·nanʹnim, which is at Keʹdesh.
11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe.
Some early examples of what were later called incidental music are also described as semi-operas, quasi-operas, masques, vaudevilles and melodramas.
Một số loại âm nhạc đầu tiên mà sau này được gọi là incidental music, có trong các semi-opera, quasi-opera, ca vũ kịch (masque), chương trình tạp kỹ (vaudeville) và kịch mê lô (melodrama).
The power of procreation is not an incidental part of the plan; it is the plan of happiness; it is the key to happiness.
Khả năng sinh sản không phải là một phần phụ của kế hoạch: đó là kế hoạch hạnh phúc; đó là chìa khóa cho hạnh phúc.
This song may be copied for incidental, noncommercial home or church use.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
You are barricading yourself in your room, answer with only a yes and a no, are making serious and unnecessary troubles for your parents, and neglecting ( I mention this only incidentally ) your commercial duties in a truly unheard of manner.
Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách.
Ardrey, incidentally, sees the Bruce effect as a population control mechanism!
Tình cờ, Ardrey xem hiệu ứng Bruce là cơ chế kiểm soát quần thể!
They found that where there are incidental similarities between a buyer and seller, it is more likely a purchase would take place.
Họ nhận thấy rằng nơi có sự tương đồng ngẫu nhiên giữa người mua và người bán, nhiều khả năng việc mua hàng sẽ diễn ra. Ví dụ: nếu hai người theo dõi cùng một đội thể thao, họ có nhiều khả năng cảm thấy kết nối hơn.
Am I serious-minded, avoiding foolishness and wrong “desires incidental to youth”?
Tôi có chững chạc, tránh sự dại dột và “tình-dục trai-trẻ” sai lầm không?
Which, incidentally, makes me the opposite of Dean Kamen, because I'm a comic book artist, son of an inventor, and he's an inventor, son of a comic book artist.
Điều đó, sẵn tiện, khiến tôi trái ngược với Dean Kamen, vì tôi là họa sĩ truyện tranh, con của một nhà phát minh, và Dean là một nhà phát minh, con của một họa sĩ truyện tranh.
About 10% of people with lung cancer do not have symptoms at diagnosis; these cancers are incidentally found on routine chest radiography.
Khoảng 10% số ca ung thư phổi không thấy những triệu chứng khi chẩn đoán, những trường hợp này bệnh tình cờ phát hiện nhờ việc chụp X quang ngực định kỳ.
When they’re here, we only have to keep one or two maintenance people on hand and that is only to repair incidental problems with machinery.”
Khi họ ở đây, chúng tôi chỉ cử một hoặc hai người lo việc bảo trì nhằm sửa chữa những trục trặc kỹ thuật thôi”.
The use of social technology can be used to discover incidental similarities and thus creating a quicker bond with the potential client.
Việc sử dụng công nghệ xã hội có thể được sử dụng để khám phá các điểm tương đồng ngẫu nhiên và do đó tạo ra một liên kết nhanh hơn với khách hàng tiềm năng.
Including, incidentally, New Orleans.
Nhân tiện, có cả New Orleans.
A US survey that incidentally screened for personality disorder found an overall rate of 14.79%.
Một cuộc khảo sát ở Hoa Kỳ sàng lọc một cách tình cờ đối với rối loạn nhân cách thì thấy tỉ lệ là 14,79%.
3 Incidental or Informal Witnessing?
3 Làm chứng ngẫu nhiên hay bán chính thức?
Incidentally, the number of Witnesses grew dramatically in Luanshya, and in 1946, 1,850 attended the Memorial of Christ’s death.
Tiện đây cũng xin nói, số Nhân Chứng tại Luanshya gia tăng đáng kể, nên vào năm 1946, đã có 1.850 người tham dự buổi Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.