incidence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidence trong Tiếng Anh.

Từ incidence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rơi, sự tới, phạm vi tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidence

sự rơi

noun

sự tới

noun

phạm vi tác động

noun

Xem thêm ví dụ

The entire incident was videotaped for a piece Riley titled Belmont Island (SMEACC).
Toàn bộ sự việc được ghi lại trong bộ phim của Riley có tựa đè Belmont Island (SMEACC).
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001.
Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001.
The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
A few days before the incident in the garden of Gethsemane, Jesus told those same disciples to make supplication to Jehovah.
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident.
Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc.
On 24 November, the government announced it planned to construct a stupa as a memorial to those killed in the incident.
Ngày 24 tháng 11, chính phủ công bố kế hoạch xây dựng một tháp nhằm tưởng niệm những người thiệt mạng trong sự kiện.
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.
Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.
The incident affected the Germanotta family and according to Gaga, the grief never left them completely.
Cái chết của bà đã ảnh hưởng đến gia đình Germanotta và theo lời Gaga, nỗi buồn ấy chưa bao giờ rời xa họ hoàn toàn.
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war.
Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư.
(b) What questions does this incident raise?
b) Chuyện này đưa đến những câu hỏi nào?
A video of the incident was uploaded to YouTube, where it received more than 700,000 views in the first week.
Một video về vụ việc đã được tải lên YouTube, nơi nó đã nhận được hơn 700.000 lượt xem trong tuần đầu tiên.
In response to new and still partial faith, Jesus heals the boy, almost literally raising him from the dead, as Mark describes the incident.5
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
Abby and I were looking into it after your last incident.
Abby và chú đang tìm hiểu nó từ lần xảy ra sự cố trước.
This incident was followed by the arrest of 200 democracy activists, 23 of whom were kidnapped, and some killed, by army squads led by Suharto's son-in-law, Major-General Prabowo Subianto.
Tiếp sau sự kiện này là việc bắt giữ 200 nhà hoạt động dân chủ, và một số người bị sát hại, bởi các đơn vị quân đội dưới quyền con rể của Suharto là Thiếu tướng Prabowo Subianto.
1862: Namamugi Incident.
Năm 1842: Thự án sát Khánh Hòa.
If this is about that incident in Paris...
Nếu đây là về những gì đã xảy ra ở Paris
We cannot afford you running into the middle of an international incident like a cowboy, Sergeant.
Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à.
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island.
Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin.
After the 13 May Incident in 1969, representatives within the government argued over whether the special position of the bumiputras ought to have a sunset clause.
Sau sự kiện ngày 13 tháng 5 năm 1969, các đại biểu trong chính phủ tranh luận về việc vị thế đặc biệt của người bumiputra có nên có thời hạn hay không.
This is a minor incident.
Đây chỉ là một sự cố nhỏ.
Following the incident, Scott Lang gave Raz an offer come with him to Florida to be trained while looking over Hank Pym's lab there.
Sau sự cố này, Scott Lang đề nghị Raz đến Florida cùng anh để tập luyện trong khi đến xem xét phòng thí nghiệm của Hank Pym.
Witnesses say the woman is connected with the incident as she was driving the truck.
Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải.
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy.
Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Three were lost in training in two separate incidents involving vehicle fires and detonation of munitions.
3 chiếc đã bị mất trong luyện tập vì những tai nạn bất ngờ khi bắn và bị nổ khoang chứa đạn.
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops.
Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.