ciuccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciuccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciuccio trong Tiếng Ý.

Từ ciuccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là con lừa, lừa, con lùa, người ngu, núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciuccio

con lừa

(ass)

lừa

(ass)

con lùa

(ass)

người ngu

(ass)

núm vú

Xem thêm ví dụ

Vuoi questa al posto del ciuccio?
Anh nói năng cẩn thận đấy, đồ khốn.
Ciuccia.
Măm măm nào.
Perché non spazzi via te stesso, EI Ciuccio?
Tại sao cậu không đi lo chuyện của mình đi, El Chu?
Deve essere un'ape-ciuccio.
Nhất định phải là Ong Vàng.
Quindi volente o nolente mi ciuccio Nic.
Chắc em vẫn phải bám lấy Nic thôi.
" Chiudi La Boccuccia Oppure Ciuccia ".
'Mày Nên Câm Mõm Lại Thì Hơn Hoặc Tao Sẽ Địt Vào Mồm Mày Đấy.'
Salvo forse in grembo, ma conoscendo mia madre, probabilmente ero ciucco pure la'.
Trừ lúc ở trong bụng mẹ, mà nếu là mẹ tôi... thì chắc tôi cũng say sưa trong đấy rồi.
Deve essere un'ape-ciucco per forza?
Nhất định phải là Ong Vàng sao?
Ma quando ai bambini normali viene tolto il ciuccio, si dimenticano della Baby Corp.
Nhưng sau khi cái núm vú của cậu bị lấy đi... cậu sẽ quên hết mọi thứ về Tập Đoàn Nhóc.
Hai detto EI Chupacabra o EI Ciuccio-cabra?
Anh nói El Chupacabra hay El Cuckoo
Ti e'caduto l'ape-ciuccio?
Con làm rớt Ong Vàng à?
Ho emancipato mia moglie e le sue colleghe ciuccia-sperma.
Tôi vừa giải thoát cho bà xã và đám bạn ngậm cặc của nó khỏi nhà thổ.
" La crisi dei ciucci ".
" Cuộc Khủng Hoảng của những Thằng Khờ. "
E'cosi'difficile trovare un nuovo Ape-ciuccio...
Thật khó để tìm được núm ti giả hình Ong Vàng.
Raccomandano pure calorosamente di usarlo solo per l’allattamento e non come ciuccio.
Họ cũng khuyên chỉ nên dùng chai để cho bú—chứ không phải để ngậm như núm vú giả.
Se non avesse gettato il ciuccio di Trevor nel tritarifiuti non avrei mai dovuto provare in una macchina fredda e star male.
Nếu nó không đánh rơi núm ti giả của Trevor xuống máy nghiền... thì em sẽ không phải luyện tập trong chiếc xe lạnh lẽo và bị ốm.
Oh, sta mettendo i dentini e non ciuccia dal seno.
Nó đang mọc răng và không được chăm sóc đúng cách.
Gli piace solo l'ape-ciuccio.
Nó chỉ thích có mình Ong Vàng thôi.
Ti manca l'ape-ciuccio?
Con nhớ Ong Vàng, đúng không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciuccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.