incomber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomber trong Tiếng pháp.

Từ incomber trong Tiếng pháp có các nghĩa là rơi vào, thuộc phận sự của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomber

rơi vào

verb (rơi vào (ai), thuộc phận sự của (ai)

thuộc phận sự của

verb (rơi vào (ai), thuộc phận sự của (ai)

Xem thêm ví dụ

La responsabilité incombe à l’orateur de leur en donner les raisons.
Vậy bạn là diễn giả thì trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
Je crois que le peuple américain n a pas parfaitement conscience de la responsabilité qui lui incombe à ce point de vue.
Tôi cho rằng, nhân dân Mỹ cũng không ý thức được đầy đủ trách nhiệm đè nặng lên vai họ trong mối quan hệ này.
D’autres institutions, par exemple l’Église et l’école, peuvent aider les parents à « [instruire] l’enfant selon la voie qu’il doit suivre » (Proverbes 22:6) mais, en définitive, c’est aux parents que cette responsabilité incombe.
Trong khi các thể chế khác, như nhà thờ và trường học có thể phụ giúp cha mẹ “dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo; Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa khỏi đó” (Châm Ngôn 22:6), thì trách nhiệm này cuối cùng vẫn thuộc vào cha mẹ.
Maintenant il nous incombe de nous assurer que son rêve lui a survécu.
Và nghĩa vụ của chúng ta là đảm bảo cho hy vọng và ước mơ của ông được trường tồn.
Le président Hinckley a enseigné qu’il incombe à chacun d’entre nous, qui détenons la prêtrise de Dieu, de se discipliner afin de s’élever au-dessus des voies du monde.
Chủ Tịch Hinckley dạy rằng mỗi chúng ta là người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế có nhiệm vụ phải kỷ luật tự giác để sống theo tiêu chuẩn đạo đức cao hơn tiêu chuẩn của thế gian.
Ainsi, le devoir sacré qui nous incombe est de la conquérir, d'y entrer, d'y laisser la marque de nos fusils, de nos roues et de nos drapeaux.
Trách nhiệm thiêng liêng của chúng ta là phải vào đó, để in dấu súng, bánh xe và quốc kì của chúng ta trên nó
En revanche, elle ne se couvrira pas la tête lorsqu’elle prêche de maison en maison, car la responsabilité de proclamer la bonne nouvelle incombe à tous les chrétiens.
Tuy nhiên, chị không cần trùm đầu lại khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, vì trách nhiệm rao giảng tin mừng dành cho tất cả tín đồ đấng Christ.
Elle incombe au parent, ne l’oublions jamais.
Chớ bao giờ quên rằng trách nhiệm dạy con vẫn thuộc về người cha hay người mẹ.
9 Avez- vous noté à qui incombe la responsabilité ?
9 Bạn thấy ai có trách nhiệm này?
La responsabilité de leur venir en aide nous incombe à tous.
Mỗi người chúng ta đều có trách nhiệm để giúp đỡ.
Ça signifie, que la charge de la preuve incombe à la personne qui a une nouvelle affirmation.
Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới.
« Ma femme et moi avons conscience que c’est d’abord à nous qu’il incombe d’instruire nos enfants et non à nos dirigeants, mais nous sommes reconnaissants de ce qu’ils font et nous leur apportons notre aide quand nous le pouvons.
“Vợ chồng tôi nhận ra rằng trách nhiệm dạy dỗ con cái là thuộc về chúng tôi trước hết chứ không phải là trách nhiệm của những người lãnh đạo, nhưng chúng tôi biết ơn về điều họ làm và chúng tôi phụ giúp vào chỗ nào chúng tôi có thể làm được.
Je crois que, dans la mesure de ce que vous accomplissez selon la responsabilité qui vous incombe, l’image du Christ se grave effectivement sur votre visage.
Tôi tin rằng mức độ các anh chị em thực hiện, theo thử thách và lệnh truyền mà mình có, hình ảnh của Đấng Ky Tô thật sự đã được thụ nhận trong vẻ mặt của mình.
● Quelle responsabilité incombe à ceux qui sont fils de Dieu?
● Những người làm con Đức Chúa Trời có trách nhiệm gì?
Une fois que nous avons un témoignage, il nous incombe de le rendre aux autres.
Một khi có được một chứng ngôn, thì chúng ta có trách nhiệm phải chia sẻ chứng ngôn đó với những người khác.
Il vous incombe de répondre aux Demandes de tiers.
Bạn chịu trách nhiệm phản hồi Yêu cầu của bên thứ ba.
C’est donc aux parents et aux adultes occasionnellement promus nounous qu’incombe la responsabilité d’aider l’enfant à se protéger.
Vì thế, là bậc cha mẹ, chính bạn—hoặc những người lớn khác thỉnh thoảng trông nom con bạn—có trách nhiệm giúp trẻ tránh tai nạn.
À présent, les Témoins incarcérés sont beaucoup plus nombreux que durant la Première Guerre mondiale, et il incombe à leurs frères libres de “parler sans crainte de la parole de Dieu”.
Ngày nay, ở trong tù còn có nhiều nhân-chứng của Đức Giê-hô-va hơn là vào thời Thế-chiến thứ Nhất, cho nên trách-nhiệm “truyền đạo đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì” còn được giao phó nhiều hơn cho những người anh em được tự-do bên ngoài.
Il vous incombe de décider de vous lever et de briller !
Chính là do các em quyết định rằng các em sẽ “thức tỉnh và chỗi dậy.”
Pourquoi sommes- nous unis? Quelle est la responsabilité qui nous incombe sous ce rapport?
Tại sao chúng ta hợp-nhất và như vậy có trách nhiệm gì?
Si les procureurs jouent un rôle dans la création du problème, il nous incombe de créer une solution et cela est faisable avec d'autres disciplines ayant déjà effectué les recherches pour nous.
Nếu công tố viên là một trong những yếu tố tạo ra các rắc rối, thì bổn phận của chúng tôi là giải quyết chúng bằng cách sử dụng dữ liệu và nghiên cứu từ các ngành khác.
Il nous incombe d’être sur le qui-vive et à l’écoute, et de fuir le mal si nous voulons la vie éternelle.
Chúng ta cần phải cảnh giác và lắng nghe cùng chạy trốn khỏi điều ác vì cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta.
Néanmoins, cette tâche doit être accomplie, et il incombe particulièrement à tous les anciens de s’en acquitter.
Dù vậy, chúng ta vẫn phải khuyên nhủ và khuyến khích họ, đặc biệt các anh em trưởng-lão (trong hội-thánh).
Une responsabilité qui nous incombe à tous
Trách nhiệm của mọi người

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.