inclus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclus trong Tiếng pháp.

Từ inclus trong Tiếng pháp có các nghĩa là kể cả, thọt, gồm trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclus

kể cả

adjective

Oui, la mienne incluse.
Vâng, kể cả của tôi.

thọt

adjective

gồm trong

adjective (bao) gồm trong)

me demandant si vous incluiez dans votre modèle la possibilité
hoang mang rằng liệu ngài có bao gồm trong mô hình khả năng

Xem thêm ví dụ

* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
(au moins deux nœuds MediaFile distincts doivent être inclus, soit un pour chaque format vidéo MP4 et WebM)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Sachez que vous pouvez toujours ajouter manuellement des propriétaires et des administrateurs à chaque établissement inclus dans un groupe d'établissements/compte professionnel.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Cela vous permet de spécifier le sous-ensemble de variantes devant être inclus en réponse à une demande de playlist principale, ainsi que l'ordre de ces variantes.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
Si tous les membres de la maisonnée sont baptisés, ni le temps consacré à l’étude ni l’étude elle- même ne sont inclus dans l’activité de prédication (à moins qu’un des enfants n’ait pas fini d’étudier un second livre après son baptême).
Nếu cả nhà đều đã báp têm thì cả giờ học cũng như buổi học không được báo cáo (trừ khi có một người con vẫn còn học tiếp cuốn sách thứ hai sau khi báp têm).
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
Tous ceux qui s’occupent directement de l’enfant, y compris les éléments masculins (le père, le beau-père, etc.), devraient être inclus dans ces discussions.
Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này.
En cas de problèmes de non-respect du Règlement, suivez les liens inclus dans les alertes afin de savoir comment les résoudre pour chacune de vos annonces.
Nếu có vấn đề về chính sách, hãy theo các liên kết được cung cấp trong cảnh báo để xem cách khắc phục vấn đề cho từng quảng cáo của bạn.
Si vos articles sont inclus dans notre index, mais que les images associées ne s'affichent pas, essayez ces suggestions pour résoudre les problèmes d'images manquantes ou incorrectes :
Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác:
Lorsque l'Union de l'Afrique du Sud est formée en 1910, englobant les principales colonies britanniques de la région, le protectorat du Bechuanaland, le Basutoland (actuel Lesotho) et le Swaziland (les High Commission Territories) ne sont pas inclus, mais leur incorporation ultérieure est prévue.
Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này.
Le tableau de données disponible dans ce rapport se compose d'une ligne pour chaque catégorie d'appareil définie dans Analytics : Ordinateur de bureau (ordinateurs portables inclus), Tablette et Mobile.
Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động.
Imaginons que votre liste de mots clés inclue le mot clé en requête large entretien sols.
Giả sử danh sách từ khóa của bạn bao gồm từ khóa đối sánh rộng vệ sinh sàn.
Depuis 1998, le GMS ne peut être inclus dans le terme « épices et assaisonnements ».
Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ "gia vị và hương liệu".
Les autres matchs amicaux et matchs pendant les périodes de guerre ne sont pas inclus.
Số trận hòa và trận thắng trong giải đấu không được tính điểm.
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB.
Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Dans ce même numéro, le Time a inclus Bart Simpson dans le Time 100, la liste des cent personnes les plus influentes du siècle.
Đồng thời trong số báo đó, Bart Simpson cũng được đưa vào danh sách 100 nhân vật có ảnh hưởng nhiều nhất.
Adreno 320 inclus dans les S4 pro et prime.
Adreno 320 có trong Qualcomm S4 Pro & Prime Series, với kênh bộ nhớ kép.
Il est également inclus dans la huitième saison de Get Him to the Greek, dans So You Think You Can Dance et dans le septième épisode de la huitième saison de CSI: Miami.
Bài hát cũng xuất hiện trong chương trình "Get Him to the Greek", FOX's "So You Think You Can Dance" và trong tập thứ 7 thuộc serie phim truyền hình CSI: Miami Season 8.
Un grand nombre des récits inclus dans le présent rapport n'ont jamais été publiés en anglais.
Rất nhiều sự vụ nêu trong phúc trình chưa từng được công bố bằng tiếng Anh.
Il savait que l’histoire qui se trouvait sur les petites plaques serait nécessaire et il a inspiré Mormon pour qu’il inclue les plaques dans son abrégé.
Ngài biết rằng lịch sử trên các bảng khắc nhỏ sẽ là cần thiết, và Ngài nhắc nhở Mặc Môn phải gồm các bảng khắc vào phần tóm lược của ông.
Si vous êtes passé de Google Play Musique à YouTube Premium : vous pourrez peut-être faire des économies en annulant votre abonnement Google Play Musique, déjà inclus dans votre abonnement YouTube Premium.
Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium.
Demandez à la classe de trouver pourquoi Mormon a inclus les petites plaques de Néphi dans son abrégé des grandes plaques.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi.
Le royaume indo-grec fondé par Demetrius de Bactria a inclus le Gandhara et le Pendjab en 184 av. J.-C., et a atteint sa plus grande ampleur sous Ménandre Ier, établissant la période gréco-bouddhiste avec des avancées dans le commerce et la culture.
Vương quốc Ấn-Hy Lạp do Demetrius của Bactria thành lập gồm cả Gandhara và Punjab từ năm 184 trước Công nguyên, và đạt tới tầm vóc lớn nhất dưới thời Menander, thành lập nên giai đoạn Hy Lạp-Phật giáo với những tiến bộ trong thương mại và văn hoá.
Toutefois, veuillez noter que tous les fonds restants sur votre compte peuvent être utilisés au cours des mois suivants. Ils seront inclus dans les reçus en lien avec la date à laquelle le service a été fourni.
Tuy nhiên, vui lòng lưu ý rằng, tất cả tiền còn lại trong tài khoản của bạn có thể được sử dụng trong suốt các tháng tiếp theo và sẽ được đưa vào biên lai có liên quan đến ngày dịch vụ đã được cung cấp.
Toute requête et tout mot clé contenant un ou plusieurs termes actifs associés à une marque porteront le libellé Marque, et seront inclus dans le canal Liens commerciaux associés à une marque que vous allez configurer dans la section suivante.
Bất kỳ truy vấn/từ khóa nào có chứa một hoặc nhiều cụm từ thương hiệu đang hoạt động của bạn đều sẽ được gắn nhãn Thương hiệu và sẽ được bao gồm trong kênh Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu mà bạn sẽ thiết lập trong phần tiếp theo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.