revenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revenir trong Tiếng pháp.

Từ revenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là trở lại, quay lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revenir

trở lại

verb

Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

quay lại

verb

Soit je reviens avec ma sœur, soit je ne reviens pas du tout.
Tôi sẽ quay lại cùng với em gái mình hoặc tôi sẽ không quay lại nữa.

trở về

verb

Je partirai quand elle sera revenue.
Tôi sẽ đi khi chị ấy trở về.

Xem thêm ví dụ

16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Si j'avais pu le convaincre de revenir avec moi.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
La douleur va revenir!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
Nous n’arrêtions pas de revenir sur le sujet quand Joel a sorti ça.
Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này.
Tu dois revenir ici.
Sam, anh cần phải về đây ngay.
Je veux dire, as-tu déjà songé... à revenir en arrière?
Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước?
Quand la perte est intenable; et que tu ne supportes pas au point de revenir en arrière Et que t'enfuir est trop embarrassant... Surmonter ton faible caractère tout le temps.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Si tu sors d'ici avec cette mine, tu vas revenir nous voir très vite.
Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi.
Si, toutefois, nous pouvons revenir en arrière et modifier notre relation, re-visualiser notre relation aux personnes et aux événements passés, les voies neurales peuvent changer.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Pendant que les élèves répondent, écrivez payer les dîmes et les offrandes sous Revenir au Seigneur.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
En juillet 1997, nous avons eu l’occasion de revenir à Entebbe.
Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe.
Il faut deux jours pour aller à Venise, autant pour en revenir; cela fait quatre.
Cần phải đi hai ngày để đến Venise và bằng chừng số ngày ấy để trở về, cộng lại là bốn ngày.
9 Les Juifs ne peuvent revenir en arrière, mais s’ils se repentent et reprennent le culte pur ils peuvent espérer être pardonnés et bénis.
9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai.
Je n'ai jamais, mais jamais eu l'intention de revenir avec toi, Frank.
Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank.
Nous devrons faire demi tour t revenir au point de départ.
Chúng tôi phải quay lạitrở lại lần nữa.
Le mari et la femme perdaient jusqu’à trois heures par jour à se rendre au travail et à en revenir.
Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về.
Et après la comptée des couteaux, je vais en mettre un dans ma poche, et je vais revenir et te trancher la gorge bien comme il faut.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
Mais il va revenir.
Nhưng ông ấy về ngay thôi
Si l’une de vous a trébuché en chemin, vous avez ma promesse qu’il est possible de revenir en arrière.
Nếu có bất cứ em nào vấp ngã trong cuộc hành trình của mình, thì tôi hứa với các em là luôn luôn có một con đường để trở lại.
Pourquoi as-tu mis si longtemps pour revenir?
Sao lâu quá ngươi mới quay lại thế?
Ce système mesure le temps de vol du faisceau en enregistrant le temps nécessaire à la lumière pour atteindre une surface et revenir.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Ça va revenir dans combien de temps?
Bao lâu thì u sẽ trở lại?
Quand la lumière s'éteint, ces cellules vont revenir à la normale, ça ne semble pas leur poser de problème.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
La police va-t-elle revenir?
Có khi nào cảnh sát lại tới không?
Ça fera revenir Barca?
Barca sẽ trở lại sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới revenir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.