incomparable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomparable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomparable trong Tiếng pháp.

Từ incomparable trong Tiếng pháp có các nghĩa là không so sánh được, không thể sánh kịp, vô song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomparable

không so sánh được

adjective (từ hiếm; nghĩa ít dùng) không so sánh được)

không thể sánh kịp

adjective

vô song

adjective

L’amour pur est une grande et incomparable force bénéfique.
Tình yêu thanh khiết là một quyền năng tốt lành, vô song, mạnh mẽ.

Xem thêm ví dụ

22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Notre système solaire incomparable — Comment est- il apparu ?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
6 Je vous le dis, si vous êtes parvenus à la aconnaissance de la bonté de Dieu, et de sa puissance incomparable, et de sa sagesse, et de sa patience, et de sa longanimité envers les enfants des hommes ; et aussi de bl’expiation qui a été préparée dès la cfondation du monde, afin que le salut parvienne ainsi à celui qui place sa dconfiance dans le Seigneur, et est diligent à garder ses commandements, et persévère dans la foi jusqu’à la fin de sa vie, je veux dire la vie du corps mortel —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
Jéhovah est incomparable et unique dans de nombreux domaines.
Đức Giê-hô-va là vô song, có một không hai, không ai sánh được, độc nhất trên nhiều phương diện.
21 Certes, il faut faire des sacrifices pour mener une vie simple et équilibrée, mais on se procure des bienfaits et des joies incomparables.
21 Trong khi một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm phải hy sinh, các ân phước và niềm vui không thể so sánh nổi.
5 Il n’est donc pas étonnant que les chrétiens du XXe siècle, qui marchent “dans le même esprit” et sur “les mêmes traces” que Paul et Tite, jouissent d’une unité incomparable.
5 Thế thì không lạ gì khi các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ 20 này bước đi “bởi một thánh linh” và “theo cùng một dấu chơn” như Phao-lô và Tít, hưởng được sự hợp nhất không ai khác có được.
Aujourd’hui encore, peu de personnes restent insensibles au spectacle incomparable qu’offre le paon.
Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công.
« Pendant la brève durée de sa vie (trente-huit années et demie), un déversement incomparable de connaissance, de dons et de doctrine s’est produit par son intermédiaire. » (voir « Les grandes choses que Dieu a révélées », Le Liahona, mai 2005, p.80-83).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
Comment un groupe d’humains choisis tirent- ils profit de l’amour incomparable de Dieu?
Sự yêu thương siêu việt của Đức Chúa Trời đã đem lại lợi ích thế nào cho một nhóm người được chọn?
Voilà qui ‘embellit’ Jéhovah en honorant son nom incomparable.
Các “nhánh” của xứ đó càng ngày càng sanh bông trái thêm nhiều với ý nghĩa những người mới được thâu nhóm lại về phía Nước Trời và được giúp đỡ để mặc lấy nhân cách mới (Cô-lô-se 3:10, 12-14).
22 Le fait que la Parole de Jéhovah omet parfois certains détails témoigne de Sa sagesse incomparable.
22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài.
En effet, adhérer fidèlement aux lois et aux principes incomparables que Jéhovah nous a donnés pour nous aider à bien conduire notre vie est vraiment la voie de la sagesse et du bonheur. — Psaume 19:7-11.
Vì con đường thật khôn-ngoan và hạnh-phúc là giữ chặt theo tiêu-chuẩn tốt lành vô song mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để giúp hướng dẫn đời sống chúng ta (Thi-thiên 19:7-11).
L’amour dont Dieu a fait preuve en donnant son Fils Jésus Christ comme sacrifice rédempteur est incomparablement supérieur (Jean 3:16 ; Romains 8:38, 39).
Tình yêu thương Đức Chúa Trời bày tỏ trong việc cho Con Ngài, Chúa Giê-su Christ, làm giá chuộc thì to lớn hơn rất nhiều.
” (Matthieu 5:16). Transmettre à autrui la connaissance de Jéhovah Dieu et de Jésus Christ et exalter l’amour incomparable dont ils font preuve envers l’humanité procure un bonheur intense.
(Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc.
Dans combien de domaines au moins peut- on dire que Jéhovah Dieu est incomparable, et pourquoi est- ce vrai de son autorité?
Có thể nói rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là vô song dưới ít nhất bao nhiêu khía cạnh, và tại sao có thể nói rằng quyền phép của Ngài không ai bì kịp?
En quels termes le Psaume 114 montre- t- il que Jéhovah est incomparable?
Thi-thiên 114 cho thấy sự vô song của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Une fois que nous aurons compris ce don incomparable, notre cœur sera rempli d’amour pour notre Père éternel, pour notre Sauveur et pour toute l’humanité.
Khi chúng ta tiến đến việc hiểu về ân tứ có một không hai này, thì lòng của chúng ta sẽ tràn đầy tình yêu thương đối với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, đối với Đấng Cứu Rỗi, và đối với tất cả nhân loại.
Ces ressuscités, pour leur part, auront le privilège de participer à l’œuvre passionnante qui consistera à transformer le globe terrestre en un paradis d’une beauté incomparable. — Actes 24:15.
Rồi đến lượt những người nầy sẽ có đặc ân góp phần trong việc làm đầy hứng thú là biến đổi địa cầu của chúng ta thành một địa-đàng xinh đẹp tuyệt vời (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
20 mn : “ Suscitons de la reconnaissance pour les qualités incomparables de Jéhovah.
20 phút: “Giúp học viên quý trọng các đức tính tuyệt vời của Đức Giê-hô-va”.
Le respect des lois incomparables du Créateur a permis à son peuple de recevoir la Terre promise.
Nhờ giữ theo luật pháp vô song của Đấng Tạo Hóa, dân của Ngài vui hưởng Đất Hứa
Qu’elles considèrent la sagesse incomparable de la Bible ou son pouvoir de transformer les gens — ou encore les nombreuses autres choses qui la rendent unique — les personnes sincères peuvent difficilement manquer de s’apercevoir qu’elle est forcément inspirée de Dieu.
Dù cho người ta xem xét sự khôn ngoan không sánh được của Kinh-thánh hay quyền lực của Kinh-thánh để thay đổi người ta —hay là nhiều điều khác nữa đánh dấu Kinh-thánh là độc nhất vô nhị —những người chân thật khó có thể không nhìn biết Kinh-thánh phải được soi dẫn bởi Đức Chúa Trời.
Monson a enseigné que, quand nous comprenons le « don incomparable » de l’Expiation, nous sommes remplis d’amour pour notre Père céleste, pour le Sauveur et pour tous les enfants de Dieu (page 91).
Monson dạy rằng khi chúng ta tiến đến việc hiểu được “ân tứ có một không hai” của Sự Chuộc Tội, thì chúng ta được tràn đầy tình yêu mến đối với Cha Thiên Thượng, Đấng Cứu Rỗi, và tất cả con cái của Thượng Đế (trang 91).
Parce qu’ils sont ses messagers autorisés, ils offrent les bénédictions incomparables de la foi en Jésus-Christ, du repentir, du baptême et du don du Saint-Esprit, ouvrant la voie à la renaissance spirituelle et à la rédemption.
Là các sứ giả đã được Ngài cho phép, họ mang đến các phước lành vô song của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm, và ân tứ Đức Thánh Linh, mở đường cho sự sinh lại phần thuộc linh và sự cứu chuộc.
Et, sans cela, nous manquons une rencontre spirituelle incomparable avec l’infini, rencontre à laquelle nous avons droit en tant qu’enfants d’un Père céleste aimant.
Và nếu không có điều đó, thì chúng ta đang thiếu một cuộc gặp gỡ thiêng liêng không thể so sánh được với Đấng vô hạn—một cuộc gặp gỡ mà chúng ta được quyền có với tư cách là con cái của Cha Thiên Thượng nhân từ.
Un flot incomparable de connaissance et de doctrine a été révélé par l’intermédiaire du prophète, comprenant le Livre de Mormon, les Doctrine et Alliances et la Perle de Grand Prix.
số kiến thức và giáo lý vô song được mặc khải qua Vị Tiên Tri, kể cả Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomparable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.