incohérence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incohérence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incohérence trong Tiếng pháp.
Từ incohérence trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời rời rạc, sự rời rạc, ý rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incohérence
lời rời rạcnoun |
sự rời rạcnoun |
ý rời rạcnoun |
Xem thêm ví dụ
En savoir plus sur les incohérences entre les rapports sur les impressions Tìm hiểu về sự khác biệt về số lần hiển thị báo cáo. |
Le biographe de Calvin, Bruce Gordon, estime que « les deux récits ne sont pas nécessairement antithétiques ou qu'ils reflètent certaines incohérences dans la mémoire de Calvin mais qu'ils sont deux moyens d'exprimer la même réalité ». Người viết tiểu sử Calvin, Bruce Gordon, nhấn mạnh rằng "không có gì mâu thuẫn giữa hai hồi ức này, ngược lại chúng bày tỏ một sự nhất quán trong ký ức của Calvin, đúng hơn chúng là hai cách trình bày khác nhau về một sự việc." |
Faisant remarquer l’incohérence de certains, Jacques écrit qu’‘ avec la langue nous bénissons notre Père, Jéhovah, et nous maudissons les hommes qui sont venus à l’existence à la ressemblance de Dieu ’. Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
Toutefois, certaines incohérences peuvent survenir, et ce pour différentes raisons : Những khác biệt này có thể do một vài nguyên nhân khác nhau: |
Sinon, comment expliquer qu’il ait entremêlé si harmonieusement de nombreux noms, lieux et événements sans une incohérence ? Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán? |
Alors, comment peut-on détecter et corriger ces incohérences ? Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó? |
J’ai tenté de m’assurer le concours d’un spécialiste, quelqu’un qui connaîtrait la Bible mieux que moi et qui, pensais- je, pourrait facilement relever les incohérences entre ce qu’enseignaient les Témoins de Jéhovah et la Bible. Tôi cố gắng tìm đến sự giúp đỡ của một người biết rõ về Kinh Thánh hơn tôi, người mà tôi nghĩ có thể dễ dàng chỉ ra những mâu thuẫn trong sự dạy dỗ của Nhân Chứng Giê-hô-va và Kinh Thánh. |
À cause des incohérences avec le scénario général de la série, les créateurs originaux de la série Fallout et les créateurs de Fallout 3, considèrent que Fallout Tactics est un opus à part de la série. Do sự mâu thuẫn với câu chuyện và bối cảnh của những bản này, những người sáng tạo ra Fallout 3 đã xem Fallout Tactics là bản không theo đúng chuẩn mực của dòng Fallout. |
Le fait qu'il m'ait menacé de poursuite pour avoir glané une fuite de ses fuites montre, à mon avis, une incohérence assez notable sur le plan idéologique, pour être honnête. Thực tế, ông ta đã dọa sẽ kiện tôi vì có thông tin rò rỉ về ông ta, chân thành mà nói, tôi nghĩ điều đó cho thấy 1 mâu thuẫn đáng kể trong ý thức hệ. |
Toutefois, si la majorité des résultats sont des faux positifs, une incohérence au niveau de la mise en œuvre du code de suivi est la cause la plus probable. Tuy nhiên, nếu phần lớn kết quả là xác thực sai, thì trang web có khả năng đã được triển khai mã theo dõi không phù hợp. |
Ainsi, en raisonnant avec prudence et bienveillance, nous pouvons aider une personne sincère à voir les incohérences de ses croyances. Bởi vậy, lý luận kỹ lưỡng và tử tế có thể giúp một người thành thật hiểu rằng điều người tin tưởng không vững chút nào. |
Je pensais qu'en vous laissant l'incarner, on vous amènerait à comprendre son incohérence. Tôi nghĩ là nếu tôi để anh tham gia vai diễn này chúng tôi có thể cho anh thấy những chuyện này không thật và bất hợp lý |
Lui et son collègue, Amos Tversky, ont passé des années à étudier cette incohérence entre ce que les gens perçoivent et la réalité, le fait que les gens sont instinctivement d'assez mauvais statisticiens. Ông ấy và cộng sự, Amos Tversky, đã dành nhiều năm nghiên cứu sự kết nối giữa những điều mọi người nhận định và thực tế, sự thật là mọi người thật ra có trực giác khá tệ trong thống kê. |
Ils soulignent également les incohérences de la théorie de l’évolution. Họ cũng nêu ra những sự mâu thuẫn trong thuyết tiến hóa. |
Un mouvement pour l'élargissement des Droits de l'Homme en inspire un autre car leur logique est la même, une fois que cela est bien ancré dans toutes les têtes, il devient de plus en plus gênant d'ignorer les problèmes d'incohérence que cela cause. Một cuộc Cách mạng đòi quyền lợi dấy lên cuộc Cách mạng khác cùng hình thức và một khi khi lý luận đã lên đà, thì vô cùng khó để có thể không tuân theo quy luật. |
Voyant une incohérence entre ce qu’ils faisaient et ce qu’ils croyaient, Paul a utilisé leur participation à l’ordonnance du baptême pour les morts, qui était correcte, pour prouver le bien-fondé de la croyance en la résurrection : « Autrement, que feraient ceux qui se font baptiser pour les morts ? Vì cảm thấy điều họ đang làm không thống nhất với những gì họ tin tưởng, nên Phao Lô đã sử dụng việc họ tham gia vào giáo lễ đúng về phép báp têm cho người chết để chứng minh giáo lý đúng của Sự Phục Sinh: ′′Bằng chẳng vậy, những người vì kẻ chết chịu phép báp tem sẽ làm chi? |
Pour diffuser efficacement des créations tierces et limiter les incohérences, vous devez insérer correctement les macros dans le code tiers. Chìa khóa để phân phối thành công các quảng cáo của bên thứ ba và giảm thiểu sự chênh lệch là đảm bảo rằng bạn đã chèn đúng macro vào mã của bên thứ ba. |
Il semble que certains nouveaux convertis ne voyaient pas d’incohérence à se réunir pour étudier la Bible puis à assister aux jeux du cirque. Dường như một số người mới vào đạo thấy không có gì mâu thuẫn khi họ họp lại để nghe lời dạy của Kinh Thánh, và sau đó đến xem các cuộc thi đấu của người ngoại đạo. |
Divulgation d'informations relatives aux incohérences : Tiết lộ sự không đồng nhất: |
Souvent, les incohérences apparentes sont dues à l’ignorance, soit d’une donnée scientifique, soit de ce que la Bible enseigne réellement. Những điều có vẻ mâu thuẫn nếu có thường là do chưa hiểu biết thấu đáo hoặc về khoa học hoặc về những gì Kinh Thánh nói. |
Déterminé à trouver des incohérences Quyết tâm tìm ra mâu thuẫn |
Cet outil de dépannage vous aidera à identifier et à résoudre les problèmes liés aux fluctuations du trafic et aux incohérences dans vos rapports Analytics. Trình khắc phục sự cố này sẽ giúp bạn xác định và giải quyết các vấn đề về dao động lưu lượng và sự không nhất quán trong báo cáo Analytics. |
Une série de petits boulots peut indiquer une incohérence, un manque de vision, de l’imprévisibilité. Một loạt công việc lặt vặt có thể cho thấy sự thiếu nhất quán, thiếu tập trung và khó đoán trước. |
Réémission des données : Google utilise des outils automatisés pour détecter les incohérences dans les rapports de données et, le cas échéant, émettre des alertes internes. Cấp lại dữ liệu: Google có các công cụ tự động để phát hiện và cảnh báo trong nội bộ về tất cả những chênh lệch trong các báo cáo dữ liệu. |
Mes amis sur Twitter ont pris le temps de comprendre les doctrines de Westboro et, ce faisant, ils ont pu trouver les incohérences que j'avais loupées toute ma vie. Bạn bè tôi trên Twitter phải mất nhiều thời gian để thấu hiểu đức tin về Westboro, và trong khi cố gắng hiểu điều đó, họ cũng nhận thấy sự thiếu kiên định mà tôi đã đánh mất lâu nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incohérence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incohérence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.