swell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swell trong Tiếng Anh.

Từ swell trong Tiếng Anh có các nghĩa là sưng, sưng lên, căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swell

sưng

verb (intransitive: to become bigger, especially due to being engorged)

No redness or swelling, so it's no sign of infection.
Không có sưng tấy gì cả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng.

sưng lên

adjective

Around your fingernails, that swelling, it's called clubbing.
Quanh móng tay của anh sưng lên, nó gọi là triệu chứng clubbing.

căng ra

adjective

Xem thêm ví dụ

My throat swelled shut; I shook my head, no.
Họng tôi như bị sưng nghẹt, tôi lắc đầu, không.
Perhaps more, if we're cautious and our numbers do not swell.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Despite the difficulties encountered, the ranks of such full-time ministers are swelling worldwide.
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock.
Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa.
When they hear a repeated syllable amid the gurgling, perhaps “Mama” or “Dada,” their hearts swell with happiness.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
When clouds obscured their view, sailors oriented themselves by the long, regular ocean swells produced by steady winds.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance.
Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp.
Your arms will swell up too!
Chân anh cũng vậy thôi!
My appetite swells.
tôi đang muốn vài thứ.
No redness or swelling, so it's no sign of infection.
Không có sưng tấy gì cả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng.
Kitty Empire of The Observer called "Photograph" a "swelling ballad", and suggested that Sheeran's writing was "particularly calculated".
Katy Empire của The Guardian gọi "Photograph" là một bản "ballad có sức ảnh hưởng", còn cách sáng tác lời của Sheeran như thể "được tính toán cụ thể".
The body’s own immune system attacks and destroys healthy tissues, causing pain and swelling in the joints.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốtsưng lên.
With his ranks swelled by Italian troops and Spanish colonial soldiers from Morocco, Franco made another attempt to capture Madrid in January and February 1937, but was again unsuccessful.
Bài chi tiết: Spanish Civil War chronology 1937 Được tăng cường binh lực bởi quân Ý và quân thuộc địa Tây Ban Nha từ Maroc, Franco định đánh chiếm Madrid một lần nữa khoảng tháng 1 và tháng 2 năm 1937, nhưng lại thất bại.
We have to stand against the swelling wave of hatred, brutality, and violence.”
Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”.
Eventually I had that experience the scriptures describe as a swelling within your breast.21 It was at this point that I desired to be baptized and to commit my life to Jesus Christ.
Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô.
On 4 January 2008, Suharto was taken to the Pertamina hospital, Jakarta with complications arising from poor health, swelling of limbs and stomach, and partial renal failure.
Ngày 4 tháng 1 năm 2008, Suharto được đưa đến Bệnh viện Pertamina tại Jakarta với các biến chứng phát sinh từ một cơn yếu tim, phù chân tay và bụng, và suy thận cục bộ.
Cancer of lymph nodes can cause a wide range of symptoms from painless long-term slowly growing swelling to sudden, rapid enlargement over days or weeks.
Ung thư hạch bạch huyết có nhiều triệu chứng từ những vết sưng không đau phát triển chậm trong thời gian dài đến vết sưng phát triển nhanh và lớn trong vòng vài ngày hoặc vài tuần.
17 It is hoped that many interested persons will swell the ranks of those attending the 1986 Memorial celebration.
17 Chúng ta mong rằng sẽ có thêm nhiều người chú ý đến dự Lễ Kỷ niệm năm 1987.
Flood currents carrying'them big ocean swells... that rise up when they hit the shallows... crash up against that bar.
Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng.
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products.
Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác.
Within minutes, sheets of rain were sweeping in, the steady hiss of falling water swelling in my ears.
Chỉ mấy phút, những vạt mưa đã quét rầm rập, tiếng rít không ngừng của nước đổ ào ào trong hai tai tôi.
Moreover, attendance at the 13 “Messengers of Godly Peace” District Conventions held in Malawi swelled to over 117,000.
Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người.
Hydrochlorothiazide (HCTZ or HCT) is a diuretic medication often used to treat high blood pressure and swelling due to fluid build up.
Hydrochlorothiazide (HCTZ hoặc HCT) là một loại thuốc lợi tiểu thường được sử dụng để điều trị huyết áp cao và sưng do dịch tích tụ nhiều.
22 This water that brings a curse will enter into your intestines to cause your abdomen to swell and make your thigh* fall away.”
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới swell

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.