informática trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informática trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informática trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ informática trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khoa học máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informática

khoa học máy tính

noun

Xem thêm ví dụ

Grace Hopper escreveu uma das primeiras linguagens, a linguagem COBOL, que a vemos aqui a segurar junto ao UNIVAC, foi por muito tempo a linguagem informática mais amplamente utilizada.
Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài.
Licenciatura em Informática na Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
E por isso desejamos mesmo extrair dois princípios a partir dos fantásticos sucessos da indústria informática: o open- source e o crowdsourcing, para acelerar rapidamente e responsavelmente, a distribuição de terapias específicas aos doentes com cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Se têm acompanhado as notícias diplomáticas das últimas semanas, devem ter ouvido falar sobre uma espécie de crise entre a China e os EUA, em relação a ataques informáticos contra a empresa americana Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Numa premonição do mundo de hoje de informática por nuvem e software de serviços, esse sistema chamava-se NLS o que significava Sistema On-Line.
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
Há limites para a quantidade de ferramentas informáticas.
Bạn đâu có bao nhiêu công cụ thiết kế đâu.
O prédio também dispõe de um centro de informática e tecnologia, um auditório de 230 lugares e um piso superior com sala multi-funcional, com vista para o centro de Boston.
Griffin cũng bao gồm trung tâm công nghệ cao cấp, một giảng đường với 230 chỗ ngồi và tầng trên cùng là phòng đa chức năng với tầm nhìn ra Trung tâm của Thành phố Boston.
A informática permite que o professor utilize segmentos de vídeo; mostre questões importantes, imagens ou citações da Autoridades Gerias; ou que destaquem os princípios e as doutrinas identificados durante a aula.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Alguns jogos também ajudam os jovens a melhorar sua aptidão para a informática, algo cada vez mais importante nesta época em que a tecnologia está em toda parte.
Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết.
Foldit, um jogo criado por engenheiros informáticos, ilustra o valor da abordagem.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
Não é surpreendente o controlo que os piratas informáticos podem conseguir com uma operação tão simples?
Vì vậy, thật đáng ngạc nhiên khi kẻ tấn công có thể kiểm soát được nhiều như vậy chỉ bằng một thao tác đơn giản.
Este projeto não vai ganhar nenhum prémio de design, e podem ter a certeza que a minha mãe com 83 anos não está a estudar para se tornar programador ou informático.
Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp.
Nesta era da informática, pode parecer que bastam alguns cliques para achar um companheiro compatível.
Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”.
Qualquer pessoa que já tenha pensado em computadores pode concluir isso, porque todo o cálculo informático é definido como uma manipulação de símbolos, uma série de "zeros" e "uns", ou de quaisquer outros símbolos.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.
Mas agora com o avanço da informática e com o desenvolvimento da Internet é realmente uma época de ouro para a inovação.
Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới.
Esta é a câmara de vigilância que tirámos da loja de informática.
Đây là cảnh quay camera an ninh, chúng tôi kiếm được ở cửa hàng máy tính.
A McAfee, Inc.(/ˈmækəfiː/; conhecida como Grupo de segurança da Intel entre 2014 e 2017) é uma empresa americana de informática software de segurança sediada em Santa Clara, na Califórnia, fundada por John McAfee sediada em focada em soluções de segurança.
McAfee, Inc. ( /ˈmækəfiː/; còn được biết đến như Intel Security Group trong giai đoạn 2014–2017) là một công ty phần mềm an ninh toàn cầu của Mỹ có trụ sở tại Santa Clara, California và họ tuyên bố,công ty công nghệ an ninh lớn nhất thế giới..
Vou resumir sobre um grupo de piratas informáticos que rastreámos durante um ano e acabámos por identificar — e isso é raro no nosso trabalho.
Giờ tôi muốn nói một cách ngắn gọn về một nhóm hacker mà chúng tôi đã theo dấu từ một năm nay và thực sự đã bị tìm thấy. Đây là sự tưởng thưởng hiếm hoi trong công việc của chúng tôi.
Precisamos de cooperação entre vocês, a rede informática e o computador.
Chúng tôi cần sự tương tác giữa bạn, mạng lưới máy tính và chiếc máy tính.
O segredo da biologia é que integra a informática na forma de fazer as coisas.
Bí mật về sinh học là, nó áp dụng tính toán vào cách nó làm cho mọi thứ.
Servidores de informática.
Máy chủ.
O ex-presidente russo, Dmitri Medvedev, formulou cinco prioridades principais para o desenvolvimento tecnológico do país: o uso eficiente de energia, a informática, incluindo os produtos comuns e os produtos combinados com a tecnologia espacial, a energia nuclear e os produtos farmacêuticos.
Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã đưa ra 5 ưu tiên hàng đầu cho việc phát triển công nghệ của đất nước: hiệu quả năng lượng, IT (gồm cả các sản phẩm thông thường và các sản phẩm kết hợp với công nghệ vũ trụ), năng lượng hạt nhân và dược.
Não subi na vida a piratear sistemas informáticos.
Anh đâu lạm dụng năng lực để tồn tại.
Eu penso que a invenção da Internet informática é uma consequência inevitável de um modelo antecipadamente testado, e de grande êxito biológico.
Tôi tin rằng sự phát minh ra Internet máy tính là một hệ quả không tránh khỏi của một mô hình sinh học đã được chứng minh thành công từ trước.
Isto é, exploramos o facto de que o parceiro saudável, ao representar alguém com depressão major ou ao representar alguém com perturbações do espetro autista ou alguém com distúrbio da hiperatividade com défice de atenção, é usado como uma espécie de biossensor. Utilizamos os programas informáticos como modelos dessa pessoa e eles dão- nos uma espécie de análise disso.
Chúng tôi tận dụng cặp vợ chồng trong đó có một người bị trầm cảm, hoặc mắc chứng chứng tự kỷ ở mức độ nào đó, hoặc mắc chứng tăng động rối loạn tập trung. Họ là những chú chim bạch yến, phục vụ thử nghiệm khoa học bằng phương pháp toán học trên máy tính.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informática trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.