informatico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informatico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatico trong Tiếng Ý.
Từ informatico trong Tiếng Ý có nghĩa là nhà tin học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informatico
nhà tin họcadjective (professione) |
Xem thêm ví dụ
Quando la Cina lanciò attacchi informatici, cosa fece il governo degli USA? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
Miguel de Icaza (Città del Messico, 1972) è un informatico messicano. Miguel de Icaza (sinh 1972 tại Thành phố Mexico) là một lập trình viên mã nguồn mở người Mexico. |
Studente di informatica alla Tennessee Tech. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757. Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757. |
Ha gettato le basi matematiche dell'informatica, e ha detto: Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói, |
Più o meno nello stesso periodo in cui aziende come Google e Facebook formulavano la loro idea di gratuità, molta della cultura informatica credeva anche che in futuro la televisione e il cinema si sarebbero creati allo stesso modo, un po' come Wikipedia. Vào cùng thời điểm này những tập đoàn như Google và Facebook đang xây dựng ý tưởng miễn phí của họ, rất nhiều nền văn hoá mạng cũng cho rằng trong tương lai, truyền hình và phim ảnh cũng được tạo ra theo cách tương tự, khá giống với Wikipedia. |
Gli informatici non sono pazienti. Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn. |
Nel caso di questa patologia il sistema informatico ha scoperto che le cellule intorno al cancro sono importanti quanto le cellule tumorali stesse per fare una diagnosi. Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh. |
Attacchi informatici. Phát thanh viên 9: Tấn công mạng. |
La tecnologia informatica permette agli insegnanti di mostrare segmenti video, di proiettare domande importanti, immagini o citazioni delle Autorità generali, oppure di sottolineare i principi e le dottrine individuate durante la lezione. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Sono il capo del reparto informatico di un'azienda di contabilita'. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Il tasso di crescita delle tecnologie informatiche è esponenziale. Công nghệ thông tin phát triển theo cấp số lũy thừa. |
Ci si poteva connettere e consultare pagine che erano caricate o da organizzazioni che avevano uno staff dedicato o da singoli individui esperti di informatica per quei tempi. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
E vorrei che riuscissimo a mettere l'Africa nell'informatica, e a realizzare un nuovo tipo di computer in grado di pensare, essere creativo e così via. và cái tôi muốn chúng ta làm là đưa Châu Phi vào trong máy tính và tiến tới phát triển một loại máy tính mới có thể suy nghĩ, tưởng tượng và sáng tạo ra những thứ như thế này |
Al momento progetto software per computer, e spesso rimango meravigliato di come le capacità del cervello superino di gran lunga i programmi informatici. Hiện nay tôi thiết kế phần mềm cho máy vi tính, và thường kinh ngạc khi thấy bộ não chúng ta tuyệt vời hơn chương trình máy vi tính đến mức nào. |
Foldit, un gioco creato da informatici, spiega il valore di questo approccio. Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này. |
E la prego di non toccare le mie apparecchiature informatiche. và xin đừng đụng vào hệ thống máy tính của tôi. |
Riciclaggio, racket, frode informatica. Rửa tiền, tống tiền, gian lận. |
20 programmi informatici interattivi. 7 loại hình CD nhạc, 20 chương trình vi tính tương tác chiến lược. |
Però, per cercare di spiegare tutta la faccenda, avrei bisogno di altri 18 minuti, quindi in questa occasione dovrete fidarvi di me, e vi assicuro che tutti questi problemi sono coinvolti nella sicurezza informatica e il controllo di Internet in un modo o nell'altro, ma in una configurazione che perfino Stephen Hawking avrebbe probabilmente difficoltà a cercare di capire. Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý. |
Entrambi i suoi genitori sono ingegneri (suo padre meccanico e sua madre informatica) e uno dei due ha lavorato al Jet Propulsion Laboratory. Cha ông là một kỹ sư cơ khí và mẹ ông là một kỹ sư điện toán máy tính, và một trong số họ làm việc tại Phòng thí nghiệm Động cơ phản lực (Jet Propulsion Laboratory) . |
Dobbiamo democratizzare in modo efficace l'intelligence sulle minacce informatiche. Chúng ta cần dân chủ hóa một cách hiệu quả dữ liệu tình báo về các nguy cơ. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới informatico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.