informazioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informazioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informazioni trong Tiếng Ý.
Từ informazioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là thông tin, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informazioni
thông tinnoun Ci sono grafici che mostrano tutti questi scambi di informazione. Quella densità di informazione è straordinaria. Biểu đồ cho ta thấy vận động của thông tin. Mật độ thông tin khiến ta kinh ngạc. |
vềverb Non abbiamo ancora informazioni su chi sia alla guida. Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này. |
Xem thêm ví dụ
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Possiamo essere certi che le informazioni saranno utili sotto ogni aspetto. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Ci sono informazioni credibili secondo cui staresti per essere ucciso. Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu. |
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Se non conoscete la dama, potete controllare sul web e cercare su Google per qualche informazione in più sulla dama. Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker |
Per ulteriori informazioni sulla depressione, vedi il volume 1, capitolo 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Per ulteriori informazioni, vedi il capitolo 15 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Per ulteriori informazioni, vedi i capitoli 12 e 19 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Puoi accedere automaticamente a siti e app utilizzando le informazioni che hai salvato. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Davo delle informazioni all'Ufficio 39. Tôi mớm tin cho Cục 39. |
Uno era un volantino con consulenze di base sulla genitorialità, informazioni che spiegassero le esperienze che forse i genitori stavano vivendo e quelle che i loro figli stavano vivendo. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
Sono disponibili ulteriori informazioni su questi sistemi di ascolto assistito sul sito mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Perché non fornisci l'informazione? Tại sao ngươi không chịu tiết lộ thông tin? |
Il foglietto di Rapporto del servizio di campo provveduto dall’organizzazione indica quali informazioni includere. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Quali informazioni ci dà la Bibbia riguardo alla caduta di Gerico? Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô? |
In passato abbiamo avuto problemi con terze parti che tentavano di estorcere o corrompere gli impiegati per ottenere informazioni simili. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
Ciò che i Talebani creano per questi bambini è un blackout totale di qualsiasi fonte di informazione esterna. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Quando un messaggio non include dati di autenticazione che confermano che è stato inviato attraverso Gmail, ti avvertiamo per proteggere le tue informazioni. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Il flusso di informazioni all’interno del cervello viene quindi alterato, e questo non riesce a funzionare normalmente. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Salvi le informazioni dello S.H.I.E.L.D.? Cô đang sao lưu thông tin của S.H.I.E.L.D.. |
Inizieremo con una risorsa per la consultazione delle tribù, focalizzata sull'educazione delle comunità indigene riguardo il potenziale uso e abuso delle informazioni genetiche. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
21 Nel Paradiso i risuscitati potranno fornire alcune informazioni riguardo al passato che ora non abbiamo. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
Incoraggiare tutti a usare le informazioni per aiutare chi studia la Bibbia a coltivare apprezzamento per l’organizzazione di Geova. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Per ulteriori informazioni sulle prove che le parole di Gesù si stanno adempiendo, vedi il capitolo 9 del libro Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai testimoni di Geova. Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informazioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới informazioni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.