informare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informare trong Tiếng Ý.

Từ informare trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo tin, cho biết, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informare

báo tin

verb

Poco dopo l’uomo fu informato che la ragazzina era morta.
Không lâu sau, người ta báo tin là em đó đã chết.

cho biết

verb

Quando mia moglie mi informò della cosa, subito mi opposi.
Khi vợ tôi cho biết sự việc này, tôi lập tức phản đối.

chỉ dẫn

verb

Non sono stati altrettanto bravi ad informare le persone
Nhưng họ vẫn chưa đưa ra chỉ dẫn thuyết phục lắm

Xem thêm ví dụ

Chi desidera simboleggiare la propria dedicazione a Geova con il battesimo dovrebbe informare al più presto il sorvegliante che presiede.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Ti avrebbe potuto informare prima di prenderlo.
Có muốn lấy thì cũng phải hỏi một tiếng chứ!
E mi ha anche detto, con particolare sguardo, quando morì, che era solo un modo indiretto di informare me che abbia mai vissuto.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Il manuale dice che dovremmo informare l'FBI ogni volta che...
Sổ tay của chúng ta nói rằng FBI sẽ được thông báo bất cứ khi nào có...
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Dovremmo informare Rick, parlarne con Olivia, capire che tipo di munizioni sarebbe più utile produrre.
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất.
Legalmente, non possiamo informare i partner sessuali su queste malattie.
Về mặt pháp lý thì chúng ta không được báo cho bạn tình về bệnh lây qua đường tình dục.
Chi desidera battezzarsi dovrebbe informare al più presto il sorvegliante che presiede.
Ai muốn báp têm nên nói với anh giám thị chủ tọa càng sớm càng tốt.
Il sorvegliante di circoscrizione può informare gli anziani sulle necessità esistenti nella vostra zona.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Adesso possiamo informare la stampa?
Chúng ta báo cho truyền thông được chưa?
Per informare i membri della Chiesa, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2012.
Để các tín hữu Giáo Hội biết thêm thông tin, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây về sự phát triển và tình trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2012.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
E quegli studenti liceali che stavano imparando a usare il blog al Foko Club improvvisamente si sono ritrovati a informare una platea internazionale sulle manifestazioni, sulla violenza, su quanto andava succedendo nel Paese.
Và tất cả học sinh đang theo học viết blog trên mạng ở Hội Foko bỗng dưng được thảo luận với cộng đồng quốc tế về các cuộc biểu tình, sự bạo hành, và mọi chuyện đang diễn ra trong nước họ.
(In effetti, data la nostra posizione sul sangue, è saggio informare in anticipo gli anziani ogni qualvolta dobbiamo recarci in ospedale).
(Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế).
Io andro'al quindicesimo distretto a informare Brett.
Tôi sẽ đến số 15 để nói cho Brett những gì ta tìm được.
Ho bisogno del nome per informare la famiglia.
Tôi cần tên để báo gia đình.
È stato sempre libero nell'informare la stampa circa la logica di base delle decisioni di politica estera.
Ông hào phóng hơn trong việc cung cấp thông tin cho báo chí về nguyên nhân phía sau các quyết định trong chính sách đối ngoại.
Dalla stanza vicina a destra la sorella stava sussurrando per informare Gregor:
Từ các phòng lân cận trên bên phải em gái thì thầm để thông báo cho Gregor:
Ok, qualcuno deve informare Barry ed Oliver.
Okay, ai đó cần báo cho Oliver và Barry.
3 Cosa fare: Fate buon uso dei foglietti d’invito per informare le persone sulle adunanze tenute localmente.
3 Nên làm thế nào: Hãy tận dụng giấy mời để cho người ta biết về các buổi họp tại địa phương.
Arrivò a un punto in cui si sentiva così stanco di tutto da decidere di porre fine alla sua vita senza informare nessuno delle sue intenzioni.
Đến một mức mà nó cảm thấy chán ngấy đối với mọi thứ, nên nó đã quyết định kết liễu cuộc đời của nó mà không để cho người khác biết về ý định đó.
Ed ora, se mi scusano, ho che informare ai sig.ri Farris che la sua bambina morì in uno scontro di fronte alla L-95.
Và giờ, thứ lỗi cho tôi, tôi phải đi thông báo cho ông bà Farris rằng con gái họ đã chết trong một vụ đâm xe trên đường I-95.
Bene, se le autopsie provano che non si tratta di suicidi, allora devo subito informare i media.
Nếu các khám nghiệm đó chứng minh họ không tự tử, thì tôi cần báo cho báo chí ngay.
7 Il libro Conoscenza è un eccellente strumento per informare altri circa la “vita eterna” promessa da Dio.
7 Sách Sự hiểu biết là một công cụ tuyệt hảo để dùng trong việc tiết lộ cho người khác biết “sự sống đời đời” mà Đức Chúa Trời đã hứa.
Contribuirà a informare e istruire l’uditorio?
Cử tọa có được thêm hiểu biết và được chỉ dạy qua bài giảng đó không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.