informatica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informatica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatica trong Tiếng Ý.

Từ informatica trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học, Thông tin (lĩnh vực giáo dục). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informatica

khoa học máy tính

noun (scienza che ha per oggetto lo studio dei fondamenti teorici dell'informazione e della sua computazione)

tin học

noun

Ho visto l’evoluzione dell’era industriale e di quella informatica.
Tôi đã thấy sự phát triển của thời đại công nghệ và thời đại tin học.

Thông tin (lĩnh vực giáo dục)

noun

Xem thêm ví dụ

Quando la Cina lanciò attacchi informatici, cosa fece il governo degli USA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Studente di informatica alla Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757.
Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757.
Ha gettato le basi matematiche dell'informatica, e ha detto:
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
La tecnologia informatica permette agli insegnanti di mostrare segmenti video, di proiettare domande importanti, immagini o citazioni delle Autorità generali, oppure di sottolineare i principi e le dottrine individuate durante la lezione.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Sono il capo del reparto informatico di un'azienda di contabilita'.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Ci si poteva connettere e consultare pagine che erano caricate o da organizzazioni che avevano uno staff dedicato o da singoli individui esperti di informatica per quei tempi.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
Foldit, un gioco creato da informatici, spiega il valore di questo approccio.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
20 programmi informatici interattivi.
7 loại hình CD nhạc, 20 chương trình vi tính tương tác chiến lược.
Però, per cercare di spiegare tutta la faccenda, avrei bisogno di altri 18 minuti, quindi in questa occasione dovrete fidarvi di me, e vi assicuro che tutti questi problemi sono coinvolti nella sicurezza informatica e il controllo di Internet in un modo o nell'altro, ma in una configurazione che perfino Stephen Hawking avrebbe probabilmente difficoltà a cercare di capire.
Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý.
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Viene da un laboratorio di informatica di Stanford.
Là một máy tính của phòng Lab ở Stanford.
La consapevolezza dei suoi pericoli ha portato il Consiglio d’Europa, un’organizzazione di cui fanno parte più di 40 nazioni, a redigere una convenzione internazionale per proteggere la società dalla criminalità informatica.
Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet.
Per l'informatica, significa un modo radicalmente nuovo di affrontare i problemi più difficili.
Với những người nghiên cứu mạng, đó nghĩa là chúng ta có cách mới để giải quyết những vấn đề tưởng chừng như không thể.
Arimaa è stato inventato da Omar Syed, un ingegnere informatico esperto di intelligenza artificiale.
Arimaa được phát minh vào năm 2003 bởi Omar Syed, Một kỹ sư máy tính người Mỹ gốc Ấn Độ được đào tạo về trí tuệ nhân tạo.
Di solito rispondo, che faccio musica informatica.
Tôi thường trả lời rằng: "Tôi làm nhạc điện tử".
Allora cosa succede quando i criminali informatici vengono presi?
Vậy thì chuyện gì xẩy ra khi tôi phạm trực tuyến bị bắt?
Sta andando a Las Vegas per parlare con Aaron Kalloor ad una convention informatica.
Ông ta đến Vegas để gặp Aaron ở hội nghị không gian mạng.
Si chiama informatica controllata dal pensiero.
Đây là công nghệ máy tính được điều khiển bằng ý nghĩ.
Sicurezza informatica.
Hệ thống thông tin.
Questi incidenti dimostrarono i pericoli di un sistema software di controllo nelle apparecchiature medicali e sono divenuti un caso di studio nelle materie di medicina informatica e ingegneria informatica.
Những tai nạn này nhấn mạnh sự nguy hiểm của việc kiểm soát phần mềm của các hệ thống an toàn quan trọng, và chúng đã trở thành một nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực tin học và công nghệ phần mềm.
Li hanno usati per costruire le infrastrutture informatiche. Per finanziare un'infrastruttura che oggi permette loro di partecipare alla rivoluzione dell'IT, e creare posti di lavoro nella loro economia.
Họ đã dùng nó để xây dựng siêu cao tốc thông tin. tạo ra cơ sở hạ tầng mà nhờ đó có thể tham gia vào cuộc cách mạng công nghệ thông tin, và tạo ra nhiều công ăn việc làm cho nền kinh tế của họ.
Il tizio che ha fondato l'azienda, Demis, ha una formazione in neuroscienza e informatica.
Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh họckhoa học máy tính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.