informativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informativa trong Tiếng Ý.
Từ informativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là thông báo, thông tin, tin báo, báo động, lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informativa
thông báo(notice) |
thông tin(information) |
tin báo(information) |
báo động
|
lời nhắc
|
Xem thêm ví dụ
Cosa potete fare per trattarle in maniera informativa? Bạn có thể làm gì để cách bạn sử dụng những câu Kinh Thánh này cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa? |
Ecco il materiale informativo e i soldi per il viaggio. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Ciò che può essere informativo per un uditorio potrebbe non aggiungere nulla alla conoscenza di un altro gruppo, o potrebbe perfino lasciarlo completamente all’oscuro. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
I medici hanno preso volentieri centinaia di cartelle informative, libri, DVD e articoli specialistici su questo importante argomento. Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này. |
Non rimanete sulle generali, ma cercate punti specifici che siano informativi e di vera utilità. Đừng chọn những điểm khái quát, nhưng hãy tìm kiếm những điểm cụ thể thật sự hữu ích và có tác dụng nâng cao hiểu biết. |
Depliant informativi - uno strumento standard per molti nel mondo della protezione marina - sono molto comodi, uno strumento meraviglioso. Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời. |
Come si può rendere informativa la lettura di una scrittura conosciuta? Khi đọc một câu Kinh Thánh quen thuộc, làm thế nào chúng ta có thể cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa? |
Cosa possiamo fare per trattare le scritture conosciute in maniera più informativa? Chúng ta có thể làm gì để cách mình sử dụng những câu Kinh Thánh quen thuộc vẫn cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa? |
Milioni di persone sono state aiutate sotto questo aspetto grazie a uno studio informativo basato sul libro Il più grande uomo che sia mai esistito. Hàng triệu người đã được giúp để hiểu điều này bằng cách học hỏi cuốn The Greatest Man Who Ever Lived (Người vĩ đại nhất đã từng sống). |
Nota: le schede informative non sono disponibili per tutti i film o programmi TV. Lưu ý: Thẻ thông tin không có sẵn trên tất cả các phim và chương trình truyền hình. |
O magari possiamo vederlo da un punto di vista informativo. Hoặc, có thể, chúng ta sẽ nghĩ về nó từ một cách nhìn thông tin khác. |
Il motivo per cui desideriamo ampliare il nostro vocabolario è quello di essere più informativi, non di far colpo sull’uditorio. Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta. |
Quindi ho raccolto tanti numeri che vengono riportati da varie fonti informative e poi ho proporzionato i riquadri secondo gli importi. Do đó tôi đã thu thập nhiều thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và vẽ chúng lại theo đúng tỷ lệ các con số |
Un cardine fondamentale è la responsabilità, perciò i team utilizzano delle bacheche informative, grandi pannelli in cui ciascuno viene responsabilizzato. Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình, cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin, là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người. |
Perché ci vuole materiale specifico per rendere informativo un discorso? Tại sao tài liệu rõ rệt là cần thiết để làm cho bài giảng được hữu ích? |
Perciò stiamo abbandonando questi dispositivi e ci stiamo concentrando maggiormente sui dispositivi informativi. Vì vậy chúng tôi đã không đi theo những thiết bị này nữa mà đang tập trung hơn vào những thiết bị thông tin. |
In quali modi le ricerche possono rendere i nostri discorsi più informativi? Nghiên cứu có thể giúp ích như thế nào để bài giảng cung cấp thông tin hữu ích? |
230 42 Informativo per l’uditorio 230 42 Cung cấp thông tin hữu ích |
In aggiunta a quanto sopra, questa splendida pubblicazione include una bella parte di 50 pagine, molto informativa, con foto a colori della sede mondiale e delle filiali dei testimoni di Geova in varie parti del mondo. Ngoài những điều trên, sách được phác họa hấp dẫn này bao gồm một mục có 50 trang hình màu đẹp và bổ ích, cho thấy trụ sở trung ương quốc tế cũng như các chi nhánh được Nhân-chứng Giê-hô-va dùng trên khắp thế giới. |
Il 12 marzo 2002 venne creato il Sistema di identificazione del livello di sicurezza interna, un codice a colori che indica una scala di pericolo terroristico, come risultato di una direttiva presidenziale che potesse fornire un "comprensibile ed efficace strumento informativo riguardo al rischio di attacchi terroristici al Governo, allo Stato e alle autorità locali e ai cittadini americani." Ngày 12 tháng 3 năm 2002 hệ thống cảnh báo an ninh nội địa (một bảng chia mức độ có ký hiệu màu dùng để cảnh báo mức độ đe dọa khủng bố) được tạo ra theo chỉ thị của Tổng thống để "cung cấp phương tiện hữu hiệu và dễ hiểu trong việc phổ biến thông tin có liên quan đến mối đe doạ của hoạt động khủng bố đến các thẩm quyền liên bang, tiểu bang, địa phương và nhân dân Hoa Kỳ." |
In conclusione, la crescita esponenziale dei sistemi informativi continuerà senza sosta. Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn. |
Ti ricordiamo che nella parte inferiore di ogni annuncio illustrato inseriamo un piccolo overlay grafico informativo. Lưu ý rằng trong mỗi quảng cáo hình ảnh, chúng tôi sẽ đính kèm một lớp phủ đồ họa thông tin nhỏ. |
Poi, potete vedere le presentazioni dei candidati che spero proprio siano neutrali, molto informative e molto concise. Các bạn có thể xem qua bản tóm tắt ngắn của từng ứng viên mà tôi rất mong là cực kì trung lập, cực kì nhiều thông tin, và cực kì súc tích. |
L'Economist Intelligence Unit (EIU) è una business unit del gruppo Economist Group che fornisce previsioni e servizi di consulenza economici attraverso ricerche ed analisi di mercato, come ad esempio rapporti informativi mensili sulle nazioni, previsioni economiche sul periodo di 5 anni delle nazioni, rapporti di servizio sul rischio dei Paesi e rapporti industriali. Economist Intelligence Unit (EIU) là một doanh nghiệp độc lập thuộc Tập đoàn Economist cung cấp những dịch vụ dự đoán và cố vấn qua nghiên cứu và phân tích, chẳng hạn như tường trình quốc gia hàng tháng, tiên đoán kinh tế 5 năm, tường trình dịch vụ rủi ro quốc gia và tường trình kỹ nghệ. |
Include la vendita online di bevande alcoliche e la pubblicità correlata al brand o informativa di alcolici. Bao gồm bán hàng trực tuyến đồ uống có cồn và quảng cáo thương hiệu hoặc thông tin cho đồ uống có cồn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới informativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.