ingresso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingresso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingresso trong Tiếng Ý.
Từ ingresso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa vào, lối vào, phòng ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingresso
cửa vàonoun Abbiamo chiuso in cancelli di ingresso. Chúng tôi đã khóa cửa vào khu mộ. |
lối vàonoun Abbiamo rinforzato la sicurezza in tutti gli ingressi dell'impianto. Chúng ta tăng thêm an ninh ở mọi lối vào nhà máy. |
phòng ngoàinoun Questo è l' ingresso alla camera blindata Đó là phòng ngoài, nó mạnh hơn |
Xem thêm ví dụ
All'ingresso. Ngoài sảnh. |
All'ingresso di ogni porta c'è sempre la possibilità di scegliere un altro percorso. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
“Perciò, fratelli, . . . abbiamo franchezza per la via d’ingresso nel luogo santo mediante il sangue di Gesù”. — Ebrei 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Compreso questo, le giovani donne dovrebbero attendere con impazienza il loro ingresso nella Società di Soccorso e considerarlo un’opportunità di ampliare la cerchia di sorelle che conoscono, ammirano e amano. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
“Intrappolata dal fuoco quando i romani attaccarono”, spiega una rivista di archeologia biblica, “una giovane donna che si trovava nella cucina della Casa Bruciata cadde a terra e morì mentre cercava di raggiungere un gradino vicino all’ingresso. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Entrando nell'ingresso ha trovato un'epigrafe: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
Vicino all’ingresso sventola un enorme stendardo con un nuovo giocatore di nome Ryan Howard. Ngay lối vào là một tấm biển lớn có cầu thủ mới nào đó tên là Ryan Howard. |
Avete l'ingresso di una molecola, che entra nella proteina, che è qui schematizzata, e questa cosa cambia, gira, si muove in un certo modo legandosi in alcune parti. Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau. |
E credo sia scritto nella sua dichiarazione di intenti all'ingresso. Và tôi hiểu rằng đó chính là tôn chỉ làm việc của các ông. |
Tre navi della classe Q vennero trasferite alla Royal Australian Navy al momento dell'ingresso in servizio, mentre altre due vennero cedute nel 1945. Ba chiếc lớp Q được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia sau khi hoàn tất, cùng với hai chiếc khác được chuyển giao vào năm 1945. |
Potremmo concentrarci sui punti di ingresso e uscita di particolari quartieri. Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể. |
Il bagno è giù all'ingresso. Nhớ đừng mở cửa sổ. |
I pre-controlli si svolgono in tutti i terminal all'ingresso dell'aeroporto. Việc sàng lọc trước diễn ra tại tất cả các nhà ga ở lối vào sân bay. |
Le telecamere dell'ingresso. Giám sát trong trường. |
26 La mattina presto la donna tornò e cadde all’ingresso della casa del vecchio presso cui stava il suo signore, e lì rimase finché si fece giorno. 26 Sáng sớm, cô đi đến và ngã trước cửa nhà ông lão, nơi chủ mình đang ở, cô nằm đó cho đến khi trời sáng hẳn. |
Nella motivazione, l'accademia svedese afferma che Pinter "nelle sue opere scopre il baratro sotto il chiacchiericcio quotidiano e obbliga all'ingresso nelle stanze chiuse dell'oppressione". Thông cáo báo chí của Viện Hàn lâm Thụy Điển nói rằng trong tác phẩm của mình, Pinter đã "mở ra những vực thẳm được che đậy sau những câu chuyện ba hoa, trống rỗng thường ngày và thâm nhập vào những không gian biệt lập của sự áp bức". |
Si passa nell'ingresso lo si attraversa con tutti i nostri fronzoli, che piacciano o meno, fino su per le scale che conducono nell'auditorium. Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng. |
Commentando i risultati di uno studio condotto da un istituto che si occupa delle politiche per la famiglia, il servizio attribuiva l’aumento dei divorzi in Spagna non solo alla “perdita di valori morali e religiosi”, ma anche alla combinazione di altri due fattori: “l’ingresso delle donne nel mondo del lavoro e l’incapacità degli uomini di occuparsi della casa”. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
14 Pietro bussò alla porta d’ingresso, che immetteva in un cortile davanti alla casa. 14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân. |
Nella maggior parte dei casi impone l’abbandono delle vecchie abitudini, l’abbandono di vecchi amici e legami e l’ingresso in una nuova società che è diversa e richiede molto. Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe. |
Per rispetto, ci alzammo tutti al suo ingresso. Chúng tôi lễ phép đứng lên khi ông bước vào. |
E il molo è la mia quota di ingresso. Và bến cảng là phần góp của tôi. |
Vietato l'ingresso ai cani! Miễn tiếp chó nha! |
Quando usciremo, non voglio vedere nessuno, nè per le scale, nè nell'ingresso, nè sui prati. Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingresso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ingresso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.