iniziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iniziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iniziale trong Tiếng Ý.

Từ iniziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban đầu, khởi đầu, đầu, tuyến cơ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iniziale

ban đầu

adjective

II bilancio iniziale delle vittime scuoterà nel profondo i governi di tutto il mondo.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

khởi đầu

adjective

Noi possiamo aiutare solo quelli che si trovano nella fase iniziale, le Caverne.
Chúng tôi chỉ có thể giúp đỡ những người mới khởi đầu ở cấp Caves

đầu

noun

II bilancio iniziale delle vittime scuoterà nel profondo i governi di tutto il mondo.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

tuyến cơ sơ

adjective

Xem thêm ví dụ

Superare l'iniziale disagio sociale.
Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu.
Non preoccuparti, sono le iniziali giuste.
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu.
Per fare un confronto, l’opera di narrativa più venduta quell’anno ha avuto negli Stati Uniti una tiratura iniziale di 12 milioni di copie.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Quando cantammo il cantico iniziale e ci raccogliemmo in preghiera, provammo una gioia incontenibile.
Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa.
Se usi un computer e vedi una home page o una pagina iniziale che non hai impostato tu, è possibile che sia presente del malware.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Ci sono le iniziali " P. D. ".
Nó có hai chữ " P.D. "
YR: Sì, e l'obiettivo finale è di decollare, ma con una velocità iniziale.
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu.
(Vedi l’immagine iniziale.) (b) Quale forza permette a Ezechiele di avere questa visione, e come reagisce il profeta?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao?
Come potete dunque dimostrare che nel vostro caso il battesimo non è stato semplicemente ‘uno slancio iniziale’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
5 Buon per noi, il nostro Creatore avrebbe esercitato la sua abilità di Vasaio ben oltre il modellamento dell’iniziale creazione degli esseri umani.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Allora un’efficace mnemotecnica è l’acronimo, che mette insieme la lettera o le lettere iniziali di un gruppo di parole per formare un altro vocabolo.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Se non vedi il tuo browser nell'elenco, accedi alla "Guida" del browser stesso e cerca le istruzioni per modificare la pagina iniziale.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Difatti molti sono d’accordo con le parole iniziali della Bibbia: “In principio Dio creò i cieli e la terra”. — Genesi 1:1.
Bởi vậy, không có gì là lạ khi nhiều người đồng ý với lời mở đầu của Kinh-thánh: “Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất”! (Sáng-thế Ký 1:1).
II bilancio iniziale delle vittime scuoterà nel profondo i governi di tutto il mondo.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
(Vedi l’immagine iniziale.) (b) Chi è l’Agnello menzionato in Rivelazione 5:13, e perché è degno di ricevere onore?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính?
Malgrado la sua iniziale riluttanza a profetizzare a Ninive, perché si può dire che Giona fu un profeta fedele e coraggioso?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
Forse potremmo cambiare la domanda iniziale o basare la conversazione su una scrittura diversa.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
La diversità microsatellitare e la distribuzione di un lignaggio Y specifico dell'america meridionale suggeriscono che certe popolazioni amerindie divennero isolae dopo la colonizzazione iniziale delle loro regioni.
Tính đa dạng và phân bố của micro-satellite cụ thể cho Nam Mỹ cho thấy một phần dân số thổ dân châu Mỹ đã bị cô lập hóa từ lúc châu lục bị thuộc đía hóa.
“Quando un detenuto è al banco degli imputati per l’udienza iniziale, di solito è lì per poco più di due minuti, ma è sufficiente”, mi assicura Beth.
Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ.
Dà consigli su come ravvivare l’amore iniziale per Geova e per la verità qualora questo si fosse affievolito nel corso degli anni.
Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng.
Nell’adempimento iniziale ciò avvenne nel 66, quando l’esercito romano ‘abbreviò’ il suo attacco.
Những lời này được ứng nghiệm lần đầu năm 66 CN, khi quân La Mã “giảm bớt” cuộc tấn công, tức rút lui.
Agloe è l'unione delle iniziali dei due uomini che crearono la mappa, Ernest Alpers e Otto [G.]
Agloe là sự kết hợp từ tên họ viết tắt của hai người tạo nên tấm bản đồ này. Ernest Alpers và Otto [G.]
La loro responsabilità iniziale era quella di aver cura della loro dimora paradisiaca, comprese le moltissime forme di vita animale.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Quali membri della chiesa restaurata del Signore, siamo benedetti sia dalla nostra purificazione iniziale dal peccato associata al battesimo, sia dalla possibilità di una purificazione continua dal peccato resa possibile tramite la compagnia e il potere dello Spirito Santo, sì, il terzo componente della Divinità.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
E così, nel mondo industrializzato, abbiamo sussidi molto generosi che sono specificamente progettati per abbassare quei costi iniziali.
Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iniziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.