iniziare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iniziare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iniziare trong Tiếng Ý.

Từ iniziare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, khai tâm, khởi sự, khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iniziare

bắt đầu

verb

Ci ha dato il segnale per iniziare.
Anh ta đã bật đèn xanh cho chúng tôi bắt đầu.

khai tâm

verb

Tutti gli Iniziati a rapporto per la prova finale.
Mọi Khai Tâm tập trung để chuẩn bị cho bài thi cuối cùng.

khởi sự

verb

E se non ci riesci, non iniziare... perche'farai solo ammazzare qualcuno.
Và nếu anh không thể, thì đừng khởi sự, vì anh sẽ bị ai đó giết thôi.

khởi đầu

verb

Il dono di un buon inizio. Ogni bambino dovrebbe avere un buon inizio alla vita.
Món quà của khởi đầu tốt đẹp. Đứa trẻ cần khởi đầu tốt trong đời.

Xem thêm ví dụ

Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Spesso basta iniziare una conversazione amichevole con una persona.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
È ora di iniziare a progettare per le nostre orecchie.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Perché aspettare che arrivassero in ospedale per iniziare a tenerli sotto osservazione?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Il sito presenta risorse che mostrano agli adolescenti come iniziare utilizzando FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Ed abbiamo deciso tutti di iniziare queste cose perché è davvero l'unico posto giusto per noi.
Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi.
Alla fine ci spostammo nel Maryland per iniziare una nuova vita.
Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới.
A marzo desideriamo fare uno sforzo speciale per iniziare studi biblici.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba.
Dobbiamo iniziare ad agire.
Chúng ta cần phải bắt đầu hành động.
Bene, direi che dovremmo smettere di pensare al numero di iPod pro-capite, e iniziare a pensare ai modi in cui possiamo dare potere agli intellettuali, ai dissidenti, alle ONG e ai membri della società civile.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Che si tratti di matematica o musica -- ci vuole così tanto per riuscire ad iniziare a cambiare qualcosa in meglio rispetto a ciò che c'era prima.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
Quante vite potremmo salvare oggi, se decidessimo di iniziare sul serio?
Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
È anche riuscita a iniziare molti studi biblici.
Thậm chí em có thể khởi đầu nhiều học hỏi Kinh Thánh.
Per iniziare studi biblici il primo sabato di giugno
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Il Progetto Vulcan sta per iniziare.
Dự án Vulcan bắt đầu.
Ma forse è arrivato il tempo di iniziare a pensare al cambiamento climatico nello stesso modo viscerale con cui pensiamo all'aria.
Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí.
E si può iniziare ad ottenere che i migliori tra direttori artistici, direttori di scena e attori da tutto il paese vengano ad esibirsi qui. Perché si possono fare cose impossibili altrove
Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây.
Spero che, andando avanti, uomini e donne, lavorando insieme, possano iniziare il cambiamento e il cambiamento avverrà così che le generazioni future non avranno quelle tragedie con cui noi conviviamo ogni giorno.
Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày.
Esortate tutti a offrire il libro con lo scopo di iniziare studi.
Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi.
Cosa si potrebbe chiedere per iniziare la conversazione?
Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện?
Potreste iniziare la conversazione dicendo:
Bạn có thể bắt chuyện như thế này:
Disporre poi una breve dimostrazione su come usare le riviste per iniziare uno studio il primo sabato di gennaio.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
Permettetemi di iniziare rivolgendo a tutti una domanda.
Cho phép tôi mở đầu buổi nói chuyện bằng một câu hỏi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iniziare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.