inizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inizio trong Tiếng Ý.

Từ inizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, sự khởi đầu, điểm bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inizio

bắt đầu

verb

Ci ha dato il segnale per iniziare.
Anh ta đã bật đèn xanh cho chúng tôi bắt đầu.

sự khởi đầu

noun (L'inizio di una attività o evento.)

Da quel semplice inizio è avvenuto qualcosa di veramente straordinario.
Từ sự khởi đầu khiêm tốn đó, một điều thật phi thường đã xảy ra.

điểm bắt đầu

noun (luogo dove qualcosa inizia)

Almeno ci dara'un posto da dove iniziare.
Như thế ta sẽ tìm được điểm bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

È con noi sin dall'inizio.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Lavoriamo insieme dall'inizio della guerra.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni.
Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm.
*+ 11 Quindi andò di sopra, diede inizio al pasto* e mangiò.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
La ragazza iniziò a lamentarsi, la mia sedia tremò.
Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít
All'inizio credevo fossi pazzo ma l'hai fatto davvero.
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
La rivolta ha inizio con il principe Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
“Indubbiamente all’inizio sembrò una grande vittoria del nemico”, ammise Isabel Wainwright.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Settimana che inizia il 22 gennaio
Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1
All’inizio Dio non rivelò come avrebbe riparato il danno causato da Satana.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Inizio a vederlo, ma non gli leggo la mente.
Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.
Ammon iniziò ad insegnare rafforzando quei principi in comune in cui sia lui che Lamoni credevano.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Ne seguì un’animata conversazione e si scusò per essere stato così scortese all’inizio dato che era veramente molto occupato.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
E'un inizio.
Đó là sự khởi đầu.
Inizia per caso in questo modo?
Có phải nói thế không?
Settimana che inizia il 20 settembre
Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.