iniziativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iniziativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iniziativa trong Tiếng Ý.
Từ iniziativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáng kiến, sự khởi xướng, óc sáng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iniziativa
sáng kiếnnoun Se vuoi avere un buon approccio, hai bisogno di una iniziativa coraggiosa. Nếu muốn hít thở không khí trong lành, ta phải có những sáng kiến táo bạo. |
sự khởi xướngnoun |
óc sáng kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change. Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường. |
(Giovanni 14:28) “Il Figlio non può fare una sola cosa di propria iniziativa, ma solo ciò che vede fare dal Padre”. “Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm [điều] chi mà Con thấy Cha làm” (Giăng 5:19). |
Ci vuole iniziativa anche per coltivare l’interesse mostrato. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
Gesù spiegò: “Non faccio nulla di mia propria iniziativa; ma dico queste cose come il Padre mi ha insegnato”. Chúa Giê-su giải thích: “Ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều Cha ta đã dạy ta”. |
Come possono gli anziani di congregazione prendere l’iniziativa per quanto riguarda l’adattarsi ai bisogni del territorio? Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào? |
Ma forse puoi prendere l’iniziativa. Tuy nhiên, bạn có thể chủ động. |
Come possiamo imitare Gesù prendendo l’iniziativa e aiutando chi è nel bisogno? Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu? |
Ci vogliono iniziativa e padronanza per perseverare nel fare ciò che reca benefìci spirituali. Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng. |
Anche se non aveva fatto nulla di male, fu Giacobbe a prendere l’iniziativa per ricucire i rapporti. Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt. |
Oggi il gruppo più riprensibile si identifica con “l’uomo dell’illegalità”, formato dall’altezzoso clero della cristianità, che ha preso l’iniziativa nell’opporsi ai testimoni di Geova e nel perseguitarli. — Matteo 9:36; 2 Tessalonicesi 2:3, 4. Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4). |
Vorranno prendere l’iniziativa per accogliere i nuovi che assisteranno. Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. |
Il termometro è a 38°, mentre le altre aree relative a capacità d'iniziativa e motivazione, sono spente. Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại. |
6 I leali servitori di Geova si riconoscono anche dal coraggio e dall’iniziativa che mostrano nel parlare a coloro che non sono adoratori del vero Dio. 6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Sia il dirigente che la proprietaria del negozio di scarpe sono stati contattati perché i Testimoni hanno preso l’iniziativa di calare le “reti” in luoghi diversi. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
Riconoscendo che gli anziani possono aiutarli, la maggioranza si rivolgono loro di propria iniziativa per avere aiuto. Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16). |
Ecco un simile spunto, tratto da un'iniziativa in cui sono coinvolto volta a far usare la creatività per ispirare le persone ad essere più verdi. Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn. |
Prese l’iniziativa di andare a Tarso a cercare Saulo e lo portò con sé ad Antiochia per farsi aiutare. Ông chủ động đến Tạt-sơ tìm Sau-lơ rồi dẫn về An-ti-ốt để giúp mình. |
Allora abbiamo preso l'iniziativa di inserire l'informazione sul colesterolo nella stessa pagina, perché è così che servono le informazioni al medico. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
L'iniziativa I'm, è un programma di Microsoft lanciato nel marzo 2007, che collega l'utente con le nove organizzazioni che si dedicano alle cause sociali attraverso Windows Live Messenger. Khởi đầu i’m là một chương trình mới của Microsoft ra đời vào tháng 5 năm 2007, kết nối người dùng với chín tổ chức hoạt động xã hội thông qua Windows Live Messenger. |
È per questo che voglio lanciare una nuova iniziativa. Đó là lý do tôi đã nảy ra một sáng kiến. |
Quali iniziative possiamo prendere per aiutare e incoraggiare i fratelli? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ và an ủi anh em đồng đạo? |
Di nuovo egli esorta a compiere un’azione concreta, sì, a prendere l’iniziativa. Một lần nữa ông đề nghị phải hành động tích cực. Đúng vậy, cần phải khởi đầu hành động. |
Nel corso del 2012 sono state programmate numerose iniziative per ricordare i duecento anni dalla nascita. Năm 2012, Citi đánh dấu kỷ niệm 200 năm thành lập. |
Stavo solo prendendo iniziativa. Tại ông bắt đầu trước mà. |
Ripassare brevemente sotto forma di discorso le informazioni di questi recenti articoli del Ministero del Regno: “Nuove iniziative nella testimonianza pubblica” (km 7/13), “Aiutiamo chi non è ancora pronto per il libro Cosa insegna la Bibbia” (km 12/13) e “Gli itinerari delle riviste: utili per iniziare studi biblici” (km 1/14). Trong bài giảng, hãy ôn lại vắn tắt những thông tin của các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Giúp những người chưa sẵn sàng thảo luận sách Kinh Thánh dạy” (km 12/13) và “Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh” (km 1/14). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iniziativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới iniziativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.