innanzitutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innanzitutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innanzitutto trong Tiếng Ý.
Từ innanzitutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước tiên, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innanzitutto
trước tiênadverb innanzitutto noi non lo vediamo realmente come errore. trước tiên, chúng tôi không coi đó là sai lầm. |
trước hếtadverb innanzitutto che entrambe queste tecnologie funzionano benissimo in deserti caldi e assolati. trước hết, là các công nghệ có thể hoạt động tốt trong các sa mạc nắng nóng. |
Xem thêm ví dụ
Innanzitutto, spieghiamo cos'è la performance. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Quindi ancora, ciò su cui ci concentriamo è la prevenzione piuttosto che il trattamento, innanzitutto. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Beh, innanzitutto... alla polizia serve un sospettato credibile per gli omicidi di Faccia di Sangue. 231 Ồ, đầu tiên, 232 cảnh sát sẽ cần một kẻ tình nghi mới, đủ đáng tin 233 cho những vụ giết người của Bloody Face 234 |
Innanzitutto, lasciate che vi spieghi come Rezero riesce a mantenersi in equilibrio. Đầu tiên, tôi sẽ giải thích làm cách nào Rezero thật sự giữ được thăng bằng. |
Innanzitutto egli sottovalutò le dimensioni della Terra. Nó cho thấy mức độ lạm phát của nền kinh tế. |
Ma innanzitutto la passione comprende la capacità di vedere chiaramente la natura della sofferenza. Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau. |
Innanzitutto, Noè non camminò con Dio in quel mondo malvagio solo per 70 o 80 anni, la vita media di molte persone oggi. Thứ nhất, Nô-ê không chỉ đồng đi với Đức Chúa Trời trong thế gian gian ác trước trận Đại Hồng Thủy trong 70 hoặc 80 năm, là tuổi thọ của nhiều người ngày nay. |
Innanzitutto però vediamo cosa significa compiere pienamente il nostro ministero. Nhưng trước hết, hãy xem chu toàn thánh chức có nghĩa gì. |
Innanzitutto ora si può osservare l'attività cerebrale in tutta sicurezza. Cách đầu là ta có thể an tâm nghe trộm hoạt động của não bộ khoẻ mạnh. mà không cần đến dây nhợ, bức xạ rườm rà, hay xin phép nguyên nhân y tế nào. |
Innanzitutto, bisogna essere capaci di integrare l'entrata e l'uscita del tunnel senza interruzioni del tessuto urbano. Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố. |
Innanzitutto, molti che celebrano il Natale credono di festeggiare il compleanno di Gesù. Thứ nhất, nhiều người ăn mừng tin rằng Lễ Giáng Sinh là kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giê-su. |
Per crittare e trasmettere un messaggio, mittente e destinatario devono innanzitutto scegliere una parola d’ordine. Để mã hóa và chuyển một bức thư, người gửi và người nhận trước tiên phải thống nhất với nhau một từ chìa khóa. |
È diverso innanzitutto il pubblico a cui è rivolto il ministero. Đối tượng dạy dỗ của hai nhóm không giống nhau. |
Innanzitutto vorrei ringraziare la San Corp Industries per avere fornito i fondi che hanno permesso di realizzare la biblioteca. Trước hết, tôi xin cảm ơn tập đoàn SanCorp vì đã tài trợ cho việc xây dựng thư viện này. |
(Matteo 6:19-24) Si può dire che i genitori che indirizzano i figli innanzitutto verso mete materiali e carriere mondane seguano questo consiglio? Các cha mẹ đang hướng con cái về những mục tiêu vật chất và nghề nghiệp trong thế gian có vâng theo lời khuyên trên không? |
Fece male perché, innanzitutto, colpì la generazione più giovane, e non solo, molti di loro stanno dimostrando per le strade. Ma penso che questo sia uno dei nostri problemi. Thứ nhất, điều đó làm tổn thương thế hệ trẻ, không những vậy, nhiều người trong số họ đang phải đương đầu ở ngoài kia, nhưng tôi nghĩ rằng đây là một trong các vấn đề chung của chúng ta. |
Cioe', innanzitutto sara'dura fare la pendolare. Ý tớ là, chuyện này sẽ thật sự là một sự thay đổi lâu dài đấy. |
Come possiamo pensare che i bambini stipulino e tengano fede alle alleanze del tempio, se non ci aspettiamo che innanzitutto tengano fede alla loro prima alleanza, quella battesimale? Làm thế nào chúng ta có thể trông mong con cái mình lập và tuân giữ các giao ước đền thờ nếu chúng ta không trông mong chúng tuân giữ giao ước đầu tiên của chúng—là giao ước báp têm? |
Innanzitutto voglio dire che siamo vicini alle persone colpite da questa tragedia. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng tiếc thương vô hạn đối với những nạn nhân của thảm kịch này |
Innanzitutto Alice e Bob concordano pubblicamente un numero primo e un numero generatore ( seme ) Đầu tiên, Alice và Bob đồng ý công khai trên một mô đun chính và một máy phát điện. |
Innanzitutto, i suoi fratelli lo vendettero come schiavo quando aveva circa 17 anni. Đầu tiên, ông bị các anh trai bán làm nô lệ khi khoảng 17 tuổi. |
Se riscontri uno di questi problemi o non riesci ad accedere, innanzitutto assicurati di stare utilizzando la password corretta. Nếu bạn gặp những sự cố này hoặc không thể đăng nhập, trước tiên hãy kiểm tra để đảm bảo là bạn đang sử dụng mật khẩu chính xác. |
L’offensiva teorica di Ellis partì innanzitutto dal suo tesoro di articoli scientifici. Ellis bắt đầu tấn công vào vấn đề bằng cách tìm kiếm qua kho báu những bài báo khoa học của mình. |
Lo farete innanzitutto tramite l’esempio nella vostra famiglia. Các anh em sẽ làm điều đó chủ yếu qua tấm gương trong gia đình mình. |
Agapē ha innanzitutto a che fare con la volontà. Agapē trước hết dính liền với ý chí. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innanzitutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới innanzitutto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.