innovativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innovativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innovativo trong Tiếng Ý.

Từ innovativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là canh tân, đổi mới, trình độ cao, chính gốc, tieng viet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innovativo

canh tân

đổi mới

trình độ cao

(advanced)

chính gốc

(original)

tieng viet

(original)

Xem thêm ví dụ

Sentiamo cos'ha da dire Jeff Han su questa tecnologia innovativa.
Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này.
Un uomo può essere intelligente tanto quanto una donna, o creativo, o innovativo.
Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ.
Dall'altro lato, l'obiettivo chiave del 5G NORMA è di sviluppare un'architettura delle reti mobili 5G concettualmente innovativa, adattativa e prova di futuro.
Mặt khác, mục tiêu chính của 5G NORMA là phát triển kiến trúc mạng di động 5G mới, thích nghi và mang tính tương lai.
Cercari anche di essere innovativo nelle mie prediche.
Tôi còn cố cải tiến các bài thuyết giáo.
Ora, come insegnante di servizi sociali alla Florida State University dirigo un istituto che organizza la ricerca più innovativa ed efficace sull'assistenza all'infanzia.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri.
Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP.
La cosa straordinaria dei nostri leader è che, non hanno solo la passione nella pancia, che praticamente hanno tutti, sono anche molto innovativi.
Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa.
Oltre ad espandere il microcredito tra i meno abbienti, la Banca Grameen ha avviato parecchi innovativi progetti per lo sradicamento della povertà.
Bên cạnh việc mở rộng vốn tín dụng vi mô cho người nghèo, Ngân hàng Grameen đã có nhiều chương trình xóa đói giảm nghèo.
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Quindi smontando le cose e fornendo soluzioni intelligenti, eleganti, sofisticate che prendono in considerazione l'intero sistema e l'intera vita della cosa, tutto, dall'estrazione alla fine della sua vita, possiamo cominciare a trovare soluzioni veramente innovative.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Perciò il lavoro artigianale di Hannah e il fatto che abbia condiviso le sue scoperte apre le porte a una serie di nuove possibilità che sono innovative ed esteticamente accattivanti allo stesso tempo.
Thí nghiệm thủ công của Hannah, và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình, mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo.
Ma l'irrigazione a goccia non è l'unica tecnologia innovativa.
Hệ thống tưới tiêu từng giọt không chỉ là 1 sáng kiến.
Quando siamo soddisfatti di questo obiettivo, quando ci diciamo che dare un qualche aiuto sia meglio che non dare alcun aiuto tendiamo ad investire in modo inefficiente nella nostre stesse idee che ci rendono innovativi nello scrivere rapporti, sui biglietti aerei e sui SUV.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
Amitabha decise allora che avrebbe portato questa tecnologia innovativa e che l'avrebbe ripensata dalla prospettiva dei contadini più poveri. Aveva trascorso così tanti anni ad ascoltare i loro reali bisogni e non ciò che a suo giudizio dovessero avere.
Vì vậy, Amitabha quyết định anh ấy sẽ lấy phát minh đó và anh ấy sẽ thiết kế nó lại theo cách cho những người nông dân nghèo, vì anh ấy đã dành nhiều năm lắng nghe những điều họ cần không phải những điều anh ấy nghĩ họ cần.
Questa metodologia ripetitiva di attaccare e risolvere un problema e non esserne del tutto rassicurati, per poi trovare un altro problema ci ha aiutato durante il percorso non solo a creare una nuova ed innovativa tecnologia, ma inoltre ad essere sicuri che possa essere usata da chi ne ha piu' bisogno.
Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công và tháo gỡ cùng 1 vấn đề và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái, và xác nhận vấn đề kế tiếp, đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho những người có lẽ cần nó nhất.
E questo è, secondo me, un ottimo esempio, una grande lezione, sul potere... il meraviglioso, non pianificato, emergente, imprevedibile potere, dei sistemi innovativi aperti.
Và tôi nghĩ đây là một bài học tuyệt vời về sức mạnh, điều kỳ diệu sự tỏa sáng bất ngờ của những hệ thống mở mang tính chất đổi mới.
Ora guardate questo cartone che accompagnava l'articolo di Gladwell. e ditemi se vedete qualcosa che non quadri con questa rappresentazione dei pensatori innovativi.
Hãy xem qua bức hoạt hình này được đính kèm trong bài báo của Gladwell và cho tôi biết bạn có thấy được điều gì khó chịu trong cách họ miêu tả những người năng động sáng tạo.
Ci sono opportunità di mercato per le aziende innovative che vogliono portare la tecnologia nelle case.
Đó là một con đường đến với thị trường cho các công ty sáng tạo để đưa công nghệ vào ngôi nhà.
La struttura del Sistema si basa su uno stile di gestione nuovo, flessibile, innovativo, adattato alle caratteristiche di ogni comunità e regione, e oggi si occupa di 300. 000 allievi, provenienti dalle classi sociali minori e medie di tutto il Venezuela.
Cấu trúc của El Sistema dựa trên phong cách quản lý mới, linh hoạt thích nghi với mỗi cộng đồng và khu vực, và nay đã có đến 300. 000 trẻ em ở lớp nhỏ và trung trên khắp Venezuela.
L'Android Developer Challenge è stato un concorso per premiare l'applicazione più innovativa per Android.
Android Developer Challenge là một cuộc thi cho các ứng dụng sáng tạo nhất trên Android.
Maureen Ryan del Chicago Tribune ha inserito Supernatural nella classifica delle dieci migliori serie del 2009, scrivendo: «l'artigianalissima serie televisiva quest'anno si è confermata più audace e creativa, inventandosi episodi più divertenti e innovativi e assumendosi dei rischi nel narrare».
Maureen Ryan của tờ Chicago Tribune' đã nêu tên phim Supernatural nằm trong 10 phim truyền hình hay nhất năm 2009, cho rằng phim "đầy ý nghĩa và sáng tạo hơn, bên cạnh đó cũng có rất nhiều tập rất hài hước và đổi mới và rất khác với cốt truyện."
In passato era sorprendentemente non innovativo, cambiava molto lentamente, ma poi è arrivata una così grande disponibilità di fibra ottica che non si poteva trattenere, e guardate quanto velocemente è crollato il prezzo.
Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng
È attraverso l'innovazione che l'occidente menterrà il vantaggio sui paesi in via di sviluppo, con lo svolgimento delle attività più sofisticate ed innovative svolte nei paesi industrializzati e quelle meno sofisticate più umili che vengono svolte nei paesi in via di sviluppo.
Sự thật, những đổi mới sẽ giữ phương Tây luôn dẫn đầu so với các nước đang phát triển, nói phóng đại lên một chút, nhiệm vụ đổi mới đã hoàn thành tại các nước phát triển, còn nếu nói bớt phóng đại đi, chúng ta có thể nói, cực nhọc đã qua tại các nước phát triển.
Dopo due anni di un processo di costruzione e di progettazione innovativo il prototipo è stato presentato al pubblico nel 2008.
Sau 2 năm cải tiến về thiết kế và cấu trúc, chúng tôi thử nghiệm lần đầu tiên trước công chúng vào năm 2008.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innovativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.